Bài 4: Ôn tập chương Giới hạn

SK

Hãy lập bảng liệt kê các giới hạn đặc biệt của dãy số và các giới hạn đặc biệt của hàm số ?

BV
4 tháng 4 2017 lúc 12:50

Một vài giới hạn đặc biệt của dãy số

Giới hạn dãy

Giới hạn hàm

lim1n=0lim1nk=0,K∈Z∗limqn=0,|q|<1limc=climnk=+∞,K∈Z∗limqn=+∞,q>1lim1n=0lim1nk=0,K∈Z∗limqn=0,|q|<1limc=climnk=+∞,K∈Z∗limqn=+∞,q>1

limx→x0x=x0limx→x0c=climx→±∞cxk=0,K∈z∗limx→x0⁡x=x0limx→x0⁡c=climx→±∞⁡cxk=0,K∈z∗

limx→−∞xk=+∞limx→−∞⁡xk=+∞(nếu k chẵn)

limx→−∞xk=−∞limx→−∞⁡xk=−∞(nếu k lẻ)

Bình luận (0)
BV
26 tháng 5 2017 lúc 13:59

TenAnh1 TenAnh1 A = (-0.04, -7.12) A = (-0.04, -7.12) A = (-0.04, -7.12) B = (15.32, -7.12) B = (15.32, -7.12) B = (15.32, -7.12) C = (-4.78, -5.6) C = (-4.78, -5.6) C = (-4.78, -5.6) D = (7.82, -7.32) D = (7.82, -7.32) D = (7.82, -7.32) E = (-4.82, -6.92) E = (-4.82, -6.92) E = (-4.82, -6.92) F = (10.54, -6.92) F = (10.54, -6.92) F = (10.54, -6.92) G = (-7.14, -8.07) G = (-7.14, -8.07) G = (-7.14, -8.07) H = (12.33, -8.07) H = (12.33, -8.07) H = (12.33, -8.07) I = (-1.74, -9.56) I = (-1.74, -9.56) I = (-1.74, -9.56) J = (18.64, -9.56) J = (18.64, -9.56) J = (18.64, -9.56) K = (-7.17, -8.04) K = (-7.17, -8.04) K = (-7.17, -8.04) L = (12.3, -8.04) L = (12.3, -8.04) L = (12.3, -8.04)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TC
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
AN
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết