mọi người giúp mình với 11h15 mình nộp rồi
Giúp mình với, mai nộp rồi
Mọi người ơi giúp mình nhanh với ạ, mình cần rất gấp, 5h chiều nay là hạn rồi mọi người giúp mình với ạ 🙏
viết về phòng ngủ của bạn bằng tiếng anh
các bạn nào còn on làm hộ mình với mai mình phải nộp rồi minh xin chân thành cảm ơn
Dịch thành tiếng anh giùm mình với, mai mình nộp rồi, 9 rưỡi mình lên nha!
Muốn học tốt tiếng anh 8, cần phải tra nhiều từ vựng trong các từ điển anh việt. Việc học trong từ điển giúp ta thuộc nhiều từ vựng, học được nhiều từ mới hơn. Còn việc đọc sách thì giúp ta có kiến thức để làm những câu hỏi tiếng anh, giúp ta có kỹ năng giao tiếp tốt hơn. Tập nghe, nói, đọc và luyện viết thật nhiều để làm bài tốt hơn nữa. Lên mạng thì giúp ta tra những thứ mà ta không biết, những thông tin mà ta không biết sẽ được giải đáp.
Các bạn giúp mình với 9 rưỡi mình lên chép nhé! các bạn dịch nhanh giùm với mình tick đúng hết!
mng giúp mình 9h mình nộp r huhuhu 😭😭😭
Câu giống nghĩa vói câu: he said to me: "l don't know what Lan is doing" giúp mình với sắp thi rồi
Bài 1 : Combine each pair of sentences using " so ... that "
Hãy nối các cặp sau đây dùng " so ... that "
1. The pavements were very crowded .It was difficult for pedestriams to walk on
=>
2. Hyde Park is very beautiful . They want to take many phone there .
=>
3. The tour was very interesting Mai asked her parents for the second tour
=>
4. That mam ran too fast . We couldn't follow him
=>
5. London is very crowded . We can't go about fast and easilly
=>
6. This factory is very large we have to go aroud it by bicycle
=>
Ai giúp mình với được không mình
có làm rồi nhưng mình muốn kiểm tra kết quả của mình có đúng không ??Mình cảm ơn nhiều ạ♡
7h mình nộp bài rồi ạ
Giúp em với ạ, nay là hết hạn nộp rồi
I. Building sentences, using the structure with ENOUGH
1. This box/ small/ me/ put/ my pocket.
2. He/ unwell/ go for a picnic/ today.
3. He/ strong/ carry/ the heavy suitcase.
4. The children/ tired/ go to bed early.
5. Her son/ hungry/ eat/ three loaves of bread.
6. She/ sociable/ make friends easily.
7. I / not well/ go camping today.
8. The children/ tired/ go to bed early.
9. She/ thirsty/ drink/ glass/ apple juice.
10. She/ not tall/ reach/ ceiling.