CHƯƠNG IV: OXI - KHÔNG KHÍ

TN

Giúp MÌnh Với!

1. Tính khối lượng kali manganat cần dùng:

a) Để điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) với hiệu suất phản ứng đạt 100%

b) Để điều chế được 4,48 lít khí oxi (đktc) với hiệu suất phản ứng đạt 80%

2. Thực hiện phản ứng đốt cháy 3,1 gam photpho trong 3,36 lít khí oxi (đktc) thu được sản phẩm duy nhất là oxi hóa trị (V) của photpho

a) Sau phản ứng photpho hay oxi dư? Dư bao nhiêu mol?

b) Tính khối lượng sản phẩm thu được?

ND
11 tháng 2 2020 lúc 2:40

1)

a) PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)

Vì H=100% => nKMnO4(LT)= nKMnO4(TT)= 2.nO2= 2.0,2=0,4(mol)

=> mKMnO4(TT)=0,4.158=63,2(g)

b) PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

nO2= 4,48/22,4=0,2(mol)

Ta có: nKMnO4(LT)= 2. nO2= 2.0,2=0,4(mol)

Vì : H=80% => nKMnO4(TT)= nKMnO4(LT):80%= 0,2:0,8=0,25(mol)

=> mKMnO4(TT)= 0,25.158=39,5(g)

2)

a) Ta có: nP= 3,1/31= 0,1(mol)

nO2=3,36/22,4= 0,15(mol)

PTHH: 4P + 5O2 -to-> 2 P2O5

Ta có: 0,1/4 < 0,15/5 => P hết, O2 dư, tính theo nP

nO2(dư)= nO2(ban đầu) - nO2(p.ứ)= 0,15- 5/4. 0,1= 0,025 (mol)

b) Khối lượng sản phẩm thu được:

nP2O5= 2/4. nP= 2/4 . 0,1 = 0,05(mol)

=> mP2O5= 0,05.142= 7,1(g)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
TN
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
TS
Xem chi tiết
UL
Xem chi tiết
NO
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết