Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

TL

Giúp em với ạ!

Ở lúa, tính trạng hạt chín sớm là trội hoàn toàn so với hạt chín muộn.Cho lai 2 thứ hạt chín sớm với nhau thu được F1 100% l;úa chín sớm , khi cho các cây lúa F1 lai với nhau F2 xuất hiện lúa chín muộn ( giao phẫn ngẫu nhiên )

a. Hãy biện luận và viết sơ đồ từ P đến F2

b. Giả sử F2 thu đc tổng 4800 hạt thì số từng loại là bao nhiêu ?

c. Trong số các cây lúa chín sớm ở F2 làm cách nào để chọn được cây thuần chủng?

Giúp em 3 câu sau nữa ạ! Đến trưa mai em cần :(

NT
21 tháng 9 2020 lúc 21:37

Quy ước: A: chín sớm, a: chín muộn

a, Lai cây lúa chín sớm với chín sớm, F1 cho 100% lúa chín sớm

=>P: AA x AA hoặc AA x Aa

Mặt khác, khi đem F1 ngẫu phối => F2 xuất hiện lúa chín muộn (aa)

=> P: AA x Aa

=> F1: 1/2 AA : 1/2 Aa (Có A =3/4, a =1/4)

=> F2: 9/16 AA: 6/16 Aa : 1/16 aa

b, F2 thu được tổng 4800 hạt

=> AA: 9/16 . 4800 = 2700 hạt, Aa: 6/16 . 4800 = 1800 hạt, aa = 300 hạt

=> A-: 2700 + 1800 = 4500, aa = 300

c, Đem lai phân tích

Bình luận (0)
NT
21 tháng 9 2020 lúc 21:47

3.

Quy ước: A: hạt đỏ, a: hạt trắng

Có: P: x AA : y Aa (x+y=1)

=> F1 có 1600 hạt màu trắng trong tổng số 8000 hạt

=> F1: \(aa=\frac{1}{5}=0+\frac{y-\frac{1}{2}.y}{2}=>y=0,8\)

=> P: 0,2AA : 0,8 Aa

=> F1: \(Aa=0,8.\frac{1}{2}=0,4\), \(aa=0,2\rightarrow AA=1-0,4-0,2=0,4\)

=> F1: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2 aa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
21 tháng 9 2020 lúc 21:55

4.

Đây là phép lai một tính trạng màu hoa

F1 cho 15 đỏ: 1 trắng => 16 tổ họp giao tử = 4.4

=> P dị hợp 2 cặp gen

=> Có sự tương tác gen

=> P: AaBb x AaBb

=> F1: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-: 1aabb

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
21 tháng 9 2020 lúc 21:59

5. Quy ước: B: mắt lồi, b: mắt dẹt

a, P: (đực) B- x (cái) bb

F1 có cá thể mắt dẹt (bb) => Nhận một alen b từ con cái và một từ con đực

=> P: (đực) Bb x (cái) bb

=>F1: 1/2 Bb : 1/2 bb

b, Sơ đồ lai có thể có của F1

-Th1: Bb x Bb

-Th2: Bb x bb

-Th3: bb x bb

Bình luận (0)
TL
21 tháng 9 2020 lúc 21:26

image

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
TK
Xem chi tiết
AA
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
GS
Xem chi tiết