Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

PA

Giair nghĩa các từ sau :

rung chuyển 

rung rinh

thân mật 

thân thiện 

thân thiết

thân thích

 

TA
29 tháng 9 2016 lúc 20:25

rung chuyển : lay động mạnh.

rung rinh : lung lay nhè nhẹ.

thân mật : chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết vs nhau.

thân thiện : có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết vs nhau.

thân thiết :gần gũi và có tình cảm đằm thắm.

thân thích : thuộc họ nội và họ ngoại.

Bình luận (2)
LP
29 tháng 9 2016 lúc 20:52

rung chuyển            rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển     

rung rinh         rung động nhẹ và liên tiếp  

thân mật        có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau

thân thiện        có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau

thân thiết      có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau

thân thích           gười có quan hệ họ hàng gần gũi

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
HU
17 tháng 12 2016 lúc 13:38

-Rung chuyển : rung mạnh cái vốn có trên nền tảng vững chắc

-Rung rinh : rung nhẹ và nhanh ,thường chỉ các vật nhẹ ,nhỏ như lá cây ngọn cỏ.....

-Thân mật : thân mến ,đầm ấm

-Thân thiện : thân và tốt với nhau

-Thân thiết : rất thân ,ko thể xa nhau được

-Thân thích : có quan hệ họ hàng với nhau

 

Bình luận (0)