Lời giải:
PT vô nghiệm vì:
ĐKXĐ: \(\left\{\begin{matrix} x-1\geq 0\\ -2x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 1\\ x\leq 0\end{matrix}\right.\) (điều này không thể xảy ra)
Lời giải:
PT vô nghiệm vì:
ĐKXĐ: \(\left\{\begin{matrix} x-1\geq 0\\ -2x\geq 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 1\\ x\leq 0\end{matrix}\right.\) (điều này không thể xảy ra)
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{25x^2-9}-2\sqrt{5x+3}=0\)
b) \(\dfrac{\sqrt{x-3}}{\sqrt{2x+1}}=2\)
c) \(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
1. giải phương trình chứa căn bậc 2
a) \(\sqrt{x^2-x+1}=x\)
b) \(\sqrt{x^2-3x+2}+\sqrt{x^2+x-6}=0\)
c) \(\sqrt{x^4-2x^2+1}=x-1\)
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x^2-9}+\sqrt{x^2-6x+9}\)
b) \(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x^2-2x+1}\)=\(x^2-1\)
b) \(\sqrt{x^2+x+\dfrac{1}{4}}\)=\(x\)
c) \(\sqrt{x^4-8x^2+16}\)=\(2-x\)
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{x+4\sqrt{x-4}}=2\)
b) \(\sqrt{4x^2-4x+1}=\sqrt{x^2-6x+9}\)
c) \(\sqrt{2x^2-2x+1}=2x-1\)
Giải phương trình sau:
a) \(\sqrt{4x+20}-3\sqrt{5+x}+\dfrac{4}{3}\sqrt{9x+45}=6\)
b) \(\dfrac{1}{2}\sqrt{x-1}-\dfrac{3}{2}\sqrt{9x-9}+24\sqrt{\dfrac{x-1}{64}}=-17\)
c) \(2x-x^2+\sqrt{6x^2-12x+7}=0\)
d) \(\left(x+1\right)\left(x+4\right)-3\sqrt{x^2+5x+2}=6\)
giải phương trình
a) x - \(\sqrt{x-1}\) -3 = 0
b)\(\sqrt{4x^2+8x+4}\) = x - 3
c) 2x + 5 +\(2\sqrt{2x+5}\) = 13
Giải các phương trình sau:
a) \(\sqrt{1-x^2}=x-1\)
b) \(\sqrt{x^2+4x+4}=x-2\)
c) \(\sqrt{\left(2x+4\right)\left(x-1\right)}=x+1\)
d) \(\sqrt{2x^2+4x-1}=x-2\)
1.Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=5\\3x-2y=11\end{matrix}\right.\)
2.Rút gọn biểu thức:
B=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{5\sqrt{x}+2}{4-x}\right):\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\)với x>0;x\(\ne\)9