Chương 3: PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH

NN

Giải hệ phương trình : 

                              \(\begin{cases}x^2+\left(y^2-y-1\right)\sqrt{x^2+2}-y^3+y+2=0\left(1\right)\\\sqrt[3]{y^2-3}-\sqrt{xy^2-2x-2}+x=0\left(2\right)\end{cases}\)  \(\left(x,y\in R\right)\)

PV
8 tháng 4 2016 lúc 11:20

Điều kiện : \(y^2-2\ge0;xy^2-2x-2\ge0\)

\(x^2+\left(y^2-y-1\right)\sqrt{x^2+2}-y^3+y+2=0\)

\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x^2+2}-y\right)\left(y^2+\sqrt{x^2+2}-1\right)=0\)

\(y=\sqrt{x^2+2}\Leftrightarrow\begin{cases}y\ge0\\y^2=x^2+2\end{cases}\) (Do \(y^2+\sqrt{x^2+2}-1>0\) với mọi x, y)

Thay \(y^2=x^2+2\) vào phương trình thứ 2 của hệ ta được phương trình như sau với điều kiện \(x\ge\sqrt[3]{2}\)

\(\sqrt[3]{x^2-1}-\sqrt{x^3-2}+x=0\Leftrightarrow\left(\sqrt[3]{x^2-1}-2\right)+x-3=\sqrt{x^3-2}-5\)

\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left[\frac{x+3}{\sqrt[3]{\left(x^2-1\right)^2}+2\sqrt[3]{x^2-1}+4}+1\right]=\frac{\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)}{\sqrt{x^3-2}+5}\)

\(\begin{cases}x=3\\\left[\frac{x+3}{\sqrt[3]{\left(x^2-1\right)^2}+2\sqrt[3]{x^2-1}+4}+1\right]=\frac{\left(x-3\right)\left(x^2+3x+9\right)}{\sqrt{x^3-2}+5}\end{cases}\) (*)

Ta thấy :

#) \(\frac{x^2+3x+9}{\sqrt{x^3-2}+5}>2\Leftrightarrow x^2+3x-1>2\sqrt{x^3-2}\)

                        \(\Leftrightarrow\left(x^2+3x-1\right)^2>4\left(x^3-2\right)\)

                        \(\Leftrightarrow\left(x^2+x\right)^2+\left(x-3\right)^2+5x^2>0\) với mọi x

#) \(\frac{x+3}{\sqrt[3]{\left(x^2-1\right)^2}+2\sqrt[3]{x^2-1}+4}+1<2\Leftrightarrow\sqrt[3]{\left(x^2-1\right)^2}+2\sqrt[3]{x^2-1}+1>x\) (**)

Đặt \(t=\sqrt[3]{x^2-1},t>0\), khi đó (**) trở thành :

\(t^2+2t+1>\sqrt{t^3+1}\Leftrightarrow\left(t^2+2t+1\right)^2>t^3+1\Leftrightarrow t^4+3t^3+6t^2+4t>0\)

Đúng với mọi t>0

Suy ra (*) vô nghiệm

Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất \(\left(x,y\right)=\left(3;\sqrt{11}\right)\)

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết
DA
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết