Dạng 2. Kim loại ,oxit kim loại hòa tan trong Axit hoặc Bazơ

LT

Em hãy viết các phương trình khi cho kim loại tác dụng vs HCl vàH2So4

Tính khối lượng phân tử của muối thu đc

EP
15 tháng 8 2017 lúc 9:34

K + HCl \(\rightarrow\) KCl + \(\dfrac{1}{2}\)H2

Ta có MKCl = 39 + 35,5 = 74,5 ( g/mol )

Na + HCl \(\rightarrow\) NaCl + \(\dfrac{1}{2}\)H2

Ta có MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 ( g/mol )

Ca + 2HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2

Ta có MCaCl2 = 40 + 35,5 . 2 = 111 ( g/mol )

Ba + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2

Ta có MBaCl2 = 137 + 35,5 . 2 = 208 ( g/mol )

Mg + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2

Ta có MMgCl2 = 24 + 35,5 . 2 = 95 ( g/mol )

2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2

Ta có MAlCl3 = 27 + 35,5 . 3 = 133,5 ( g/mol )

Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

Ta có MZnCl2 = 65 + 35,5 . 2 = 136 ( g/mol )

Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2

Ta có MFeCl2 = 56 + 35,5 . 2 = 127 ( g/mol )

Các kim loại đứng sau H2 trong dãy điện hóa không có khả năng tác dụng với HCl

Bình luận (0)
EP
15 tháng 8 2017 lúc 9:43

2K + H2SO4 \(\rightarrow\) K2SO4 + H2

Ta có MK2SO4 = 39 . 2 + 32 + 16 . 4 = 174 ( g/mol )

2Na + H2SO4 \(\rightarrow\) Na2SO4 + H2

Ta có MNa2SO4 = 23 . 2 + 32 + 16 . 4 = 142 ( g/mol )

Ca + H2SO4 \(\rightarrow\) CaSO4 + H2

Ta có MCaSO4 = 40 + 32 + 16 . 4 = 136 ( g/mol )

Ba + H2SO4 \(\rightarrow\) BaSO4 + H2

Ta có MCaSO4 = 40 + 32 + 16 . 4 = 136 ( g/mol )

Mg + H2SO4 \(\rightarrow\) MgSO4 + H2

Ta có MMgSO4 = 24 + 32 + 16 . 4 = 120 ( g/mol )

2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2

Ta có MAl2(SO4)3 = 27 . 2 + ( 32 + 16 . 4 ) . 3 = 342 ( g/mol )

Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

Ta có MZnSO4 = 65 + 32 + 16 . 4 = 161 ( g/mol )

Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2

Ta có MFeSO4 = 56 + 32 + 16 . 4 = 152 ( g/mol )

Các kim loại đứng sau H2 trong dãy điện hóa không có khả năng tác dụng với H2SO4

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
DH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TP
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
MD
Xem chi tiết