Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

AN

Dùng hóa chất nào để nhận biết hai chất khí không màu sau đây SO2 và O2 ? *

1 điểm

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaCl

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch AgNO3

Khí lưu huỳnh dioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây : *

1 điểm

A. K2SO4 và H2SO4

B. Na2SO4 và CuCl2

C. K2SO4 và HCl

D. K2SO3 và H2SO4

Chất nào sau đây khi tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí cháy được trong không khí : *

1 điểm

A. Zn.

B. CuO

C. BaCl2

D. ZnO

Muối nào sau đây không độc nhưng cũng không nên có trong nước ăn vì vị mặn của nó ?

1 điểm

A. CaCO3

B. CaSO4

C. NaCl

D. Pb(NO3)2

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước : *

1 điểm

A. CO2, SO2, CuO, MgO, P2O5.

B. SO3, K2O, CO, SiO2, N2O5.

C. SO2, SO3, CO2, P2O5, N2O5

D. Na2O, CaO, BaO, Fe2O3, H2O

Những oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit : *

1 điểm

A . SO2, CO2, P2O5

B. Na2O, K2O, CaO

C. CO, NO, SiO2

D . SO3, MgO, N2O5

Cho nhôm (Al tác dụng với axit sunfuaric(H2SO4) thu được muối nhôm sunfat ( Al2(SO4)3) và khí H2. Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng? *

1 điểm

Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

B. 2Al + H2SO4 →Al2(SO4)3 + H2

C. Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

D. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2

Cho những cặp chất sau : 1) K2O và CO2 2) KOH và CO2 3) KOH và CaO 4) Fe2O3 và HCl Trong những căp chất trên cặp chất tác dụng được với nhau là : *

1 điểm

A. 1, 2, 3.

B. 1, 2, 4.

C. 2, 3, 4

D. 1, 3, 4

Dãy chất nào sau đây tất cả các chất đều là muối : *

1 điểm

A. CaCl2, Al2(SO4)3, Al2O3, NaHSO4

B. SO3, Na2O, NH4Cl, KNO3, BaCl2

C. NaCl, Fe2(SO4)3, Ba(HCO3)2, AgCl

D. ZnCO3, H3PO4, AgNO3, CaSO4.

Nhóm chất nào sau đây tác dụng với axit H2SO4? *

1 điểm

A. Cu; CuO; Zn; FeO.

B. Ag; Fe(OH)2; Fe2O3; Fe.

C. Fe; Fe2O3; Fe(OH)3; CuO.

D. SiO2; BaCl2; Fe;CaO.

AN
15 tháng 11 2021 lúc 7:12

điền đáp án hộ mình vs, cảm ơn rất nhiều

 

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết
KL
Xem chi tiết
GP
Xem chi tiết
VP
Xem chi tiết