c1 Nêu những nét chính về tình hình kinh tế của ấn độ
c2 Dựa vào bangr 11.2, trang 39 SGK, hãy nêu nhận xét và giải thích về sự dịch chuyển cơ cấu ngàng kinh tế của ấn độ giai đoạn 1995-2001
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Nhìn vào bảng kte Ân đọ năm 1995- 2001 ở sgk địa(e ko đăng đc ảnh)
Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Ấn Độ
Đồng bằng sau đây ở Tây Nam Á?
Lưỡng Hà
Sông Nin
Sông Mê – Công
Hoa Bắc
Kiểu khí hậu gió mùa phân bố chủ yếu ở khu vực
Nam Á và Tây Nam
Á Đông Á và Tây Nam Á
Nam Á và Bắc Á
Đông Nam Á và Nam Á
Lúa gạo được trồng nhiều ở khu vực nào của châu Á?
Đông Nam Á, Nam Á.
Tây Nam Á, Trung Á.
Đông Á, Bắc Á.
Trung Á, Bắc Á.
Con sông dài nhất châu Á là
sông Hằng.
sông Mê Công.
sông Ô-bi
sông Trường Giang.
Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực ( lúa gạo ) nhất thế giới?
Thái Lan, Việt Nam
Trung Quốc, Ấn Độ
Việt Nam, Mông Cổ
Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Đới khí hậu chia thành nhiều kiểu khí hậu nhất ở Châu Á là: Cực và cận cực.
Khí hậu cận nhiệt
Khí hậu ôn đới
Khí hậu nhiệt đới.
Người dân Tây Nam Á chủ yếu theo đạo
Hồi
Phật Ki-tô
Thiên Chúa
Đông Nam Á là khu vực phân bố chủ yếu của chủng tộc nào? Môn-gô-lô-ít
Ơ-rô-pê-ô-ít Ô-xtra-lô-ít
Nê-grô-ít.
Khí hậu Chấu Á phân thành những đới cơ bản: 1 điểm 3 đới 4 đới 5 đới 6 đới Nguồn tài nguyên khoáng sản có trữ lượng dồi dào nhất của khu vực Tây Nam Á? 1 điểm Sắt. Dầu mỏ. Kim cương. Than đá. Sông Mê Công chảy qua nước ta bắt nguồn từ sơn nguyên nào? 1 điểm Đề-can I-ran Tây Tạng Trung Xi-bia Dãy núi cao nhất châu Á ? 1 điểm Dãy Hoàng Liên Sơn. Dãy Hi-ma-lai-a. Dãy Côn Luân. Dãy Gát Đông Quốc gia đông nhất thế giới là 1 điểm Nhật Bản In-đô-nê-xi-a Ấn Độ Trung Quốc Diện tích toàn bộ lãnh thổ Châu Á rộng khoảng? 1 điểm 41,5 triệu Km2 44,4 triệu Km2 42 triệu Km2 45 triệu Km2 Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Tây Nam Á là 1 điểm Ả-rập-xê-ut I-ran Thổ Nhĩ Kì Ba-ranh Phần đất liền châu Á không tiếp giáp đại dương nào sau dây? 1 điểm Thái Bình Dương Ấn Độ Dương Bắc Băng Dương Đại Tây Dương Châu Á tiếp giáp với châu lục nào? 1 điểm Châu Âu và châu Phi. Châu Phi và châu Đại Dương. Châu Mĩ và châu Âu. Châu Nam Cực và châu Đại Dương. Khu vực Tây Nam Á giáp với những châu lục nào? 1 điểm Châu Âu- châu Mĩ Châu Âu- châu Đại Dương Châu Âu- châu Phi Châu Mĩ- Châu Đại Dương Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? 1 điểm Ôn đới Nhiệt đới Xích đạo Nước nào ở châu Á có sản lượng dầu mỏ khai thác được nhiều nhất? 1 điểm Ấn Độ. Liên bang Nga. Trung Quốc. A-rập Xê-ut.
Dựa vào kiến thức đã học, em hãy ghi tên các nước và vùng lãnh thổ để so sánh về trình độ phát triển kinh tế xã hội của các nước và vùng lãnh thổ Châu Á:
Nhóm nước | Tên các nước và vùng lãnh thổ |
Các nước công nghiệp mới |
|
Các nước có mức độ công nghiệp cao song nông nghiệp vẫn đóng vai trò quan trọng |
|
Các nước đang phát triển, nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp |
|
Các nước giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế xã hội chưa cao |
|
Các nước công – nông nghiệp có các ngành công nghiệp hiện đại |
|
Cho bảng số liệu cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 2001
Các ngành kinh tế | Nông-Lâm-Ngư nghiệp | Công nghiệp-xây dựng | Dịch vụ |
Tỉ trọng cơ cấu GDP(%) | 25 | 27 | 48 |
Rút ra những nhận xét cần thiết từ biểu đồ
Câu 1: Nêu vị trí địa lí và giới hạn của khu vực Tây Nam Á. Ý nghĩa của nó đối với sự phát triển kinh tế xã hội của khu vực ?
Câu 2:Cho bảng số liệu sau:
Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của địa điểm A
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 24 | 25 | 28 | 29 | 30 | 29 | 28 | 28 | 28 | 29 | 28 | 26 |
Lượng mưa (mm) | 0,9 | 1,7 | 1,3 | 1,5 | 44,5 | 402,5 | 593,5 | 426,8 | 269,2 | 84,3 | 10,5 | 2,8 |
a. Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu nào, kiểu khí hậu đó phân bố ở những khu vực nào của châu Á?
b. Nêu đặc điểm của kiểu khí hậu mà em vừa xác định?
Câu 3: Giải thích nguyên nhân dẫn đến sự phân bố mưa không đều ở khu vực Nam Á?
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước ( GDP ) của Ấn Độ
Các ngành kinh tế |
Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ( % ) 1995 |
1999 |
2001 |
Nông-lâm-thủy sản | 28,4 | 27,7 | 25,0 |
Công nghiệp-xây dựng | 27,1 | 26,3 | 27,0 |
Dịch vụ | 44,5 | 46,0 | 48,0 |
a) Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện cơ cấu GDP các năm của Ấn Độ?
b) Nhận xét về sự chyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của Ấn Độ?
1.
nêu đặc điểm vị trí của khí hậu Tây Nam Á. Các dạng địa hình chủ yếu phổ biến như thế nào?2.
2.
nam á có khí hậu, cảnh quan ntn? Giải thích tại sao dẫn đến sự phân bố mưa không đều?
3.
Cho bt ngành công-nông ngiệp ấn độ phát triển thế nào?
4.
em có nx gì về đặc điểm phân bố dân cư ở nam á? Giải thích sự phân bố đó