Bảng 4:
Cây trồng | Đông Nam Á | thế giới | Cây trồng | Đông Nam Á | Thế giới |
Gạo | 28,7 | 100 | Cao su | 91,5 | 100 |
Hồ tiêu | 60,0 | 100 | cà phê | 25,0 | 100 |
Bảng 4:
Cây trồng | Đông Nam Á | thế giới | Cây trồng | Đông Nam Á | Thế giới |
Gạo | 28,7 | 100 | Cao su | 91,5 | 100 |
Hồ tiêu | 60,0 | 100 | cà phê | 25,0 | 100 |
Dựa vào hình 15.1 và bảng 15.2, hãy cho biết:
- Đông Nam Á có bao nhiêu nước? Kể tên các nước và thủ đô từng nước.
- So sánh diện tích, dân số của nước ta với các nước trong khu vực.
- Có những ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong các quốc gia Đông Nam Á. Điều này có ảnh hưởng gì tới việc giao lưu giữa các nước trong khu vực.
Vì sao lại có những nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất của người dân các nước khu vực Đông Nam Á?
Dựa vào lược đồ hình 6.1 và kiến thức đã học, nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư của khu vực Đông Nam Á.
Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của đồng
bằng châu thổ thuộc khu vực này?
Trình bày vị trí và giới hạn khu vực Đông Nam Á và ý nghĩa của nó?
Những đặc điểm nổi bật của dân cư khu vực Đông Nam Á? Những đặc
điểm lại mang lại những thuận lợi và thách thức gì cho khu vực?
* Tình hình phát triển kinh tế
- Nông nghiệp:
+ Phát triển không đều, có 2 khu vực sản xuất nông nghiệp với cây trồng vật nuôi khác nhau( có minh chứng)
+ Cây lương thực giữ vai trò quan trọng( có minh chứng)
- Công nghiệp: Được ưu tiên phát triển. công nghiệp có cơ cấu đa dạng nhiều ngành nhưng phát triển chưa đều( có dẫn chứng)
- Dịch vụ: Ngày càng phát triển ( có dẫn chứng). Các nuóc phát triển và có thu nhập cao, trung bình trên dịch vụ chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu kinh tế( có minh chứng)
ghi cái phần minh chứng giúp mình với:<
soạn bài viết nói về đặc điểm phong tục,tập quán,địa hình,khoáng sản,...khu vực Đông Nam Á
Bảng 15.1. Dân số Đông Nam Á, châu Á và thế giới năm 2002.
Lãnh thổ |
Số dân (triệu người) |
Mật độ dân số trung bình (người/km2) |
Tỉ lệ tăng tự nhiên (%) |
Đông Nam Á Châu Á Thế giới |
536 3766 6215 |
119 85 46 |
1,5 1,3 1,3 |
- Qua số liệu bảng 15.1, so sánh số dân, mật độ dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm của khu vực Đông Nam Á so với châu Á và thế giới.