Bài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu

HN

Dữ liệu là gì ? Viết tên các phạm vi giá trị các kiểu dữ liệu trong pascal ?

NN
5 tháng 11 2019 lúc 18:00
Kiểu nguyên

Byte 0 .. 28 −1 1
ShortInt −27 .. 27 −1 1
Integer −215 .. 215 −1 2
SmallInt −215 .. 215 −1 2
Word 0 .. 216 −1 2
Cardinal 0 .. 232 −1 4
DWord 0 .. 232 −1 4
LongInt −231 .. 231 −1 4
LongWord 0 .. 232 −1 4
Int64 −263 .. 263 −1 8
QWord 0 .. 264 8
Kiểu thực
Real ≈ 2,9×10−39 .. 1,7×1038 ? 4
Single ≈ 1,5×10−45 .. 3,4×1038 7-8 4
Double ≈ 5×10−324 .. 1,7×10308 15-16 8
Extended ≈ 1,9×10−4932 .. 1,1×104932 19-20 10
Comp ≈ -2×1064 +1 .. 2×1063 −1 19-20 8
Currency ≈ −263 .. 263 19-20 8
Kiểu xâu Khái niệm Xâu là một dãy các kí tự trong bảng mã ASCII. Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu. Số lượng kí tự trong xâu được gọ là độ dài xâu (length). Xâu có độ dài bằng không gọi là xâu rỗng, được biểu diễn bằng hai dấu nháy đơn (''). Lưu ý: Khoảng trắng (space) cũng được xem là một ký tự. Tham chiếu đến một phần tử của xâu: <Tên biến xâu>[chỉ số].

Lưu ý: Có thể xem xâu như mảng một chiều với mỗi phần tử là 1 kí tự (char).

Char 1
WideChar ?
String 255 (Turbo)
ShortString 255
AnsiString Tuỳ
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
KC
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
KN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết