Đặc điểm | Ngôn ngữ viết | Ngôn ngữ nói |
Phương tiện thể hiện | Chữ viết, hệ thống dấu câu, các kí hiệu văn tự. | Lời nói, đang dạng về ngữ điệu, góp phần thể hiện thông tin, thái độ của người nói. |
Từ ngữ | Từ ngữ chọn lọc, phù hợp với từng phong cách; tránh sử dụng khẩu ngữ và từ ngữ địa phương. | Thường sử dụng khẩu ngữ, từ địa phương, tiếng lóng, trợ từ, thán từ, từ ngữ chêm xen, đưa đẩy…. |
Câu | Câu dài, nhiều thành phần nhưng được tổ chức mạch lạc, chặt chẽ. | Thường sử dụng cả câu tỉnh lược và câu có yếu tố dư thừa, trùng lặp. |
Phương tiện kết hợp | Có thể kết hợp các phương tiện phi ngôn ngữ như hình ảnh, sơ đồ, biểu đồ…. | Có thể kết hợp phương tiện phi ngôn ngữ như: nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ….. |