Văn mẫu lớp 7

NT

Đọc lại đoạn dịch thơ bài Bài ca bị gió thu phá từ "tháng tam, thu cao, gió thét già" đến " Quay về, chống gậy lòng ấm ức ", tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây thu, cao, trang, sang, nam , sức, nhè, tuốt, môi

HH
13 tháng 11 2016 lúc 12:32
Gợi ý cho bạn nè: Tra từ điển để nắm được các nghĩa khác nhau và cách dùng các từ này. Chú ý đưa các nghĩa khác nhau của từ vào trong ngữ cảnh cụ thể để hiểu, ví dụ:- sang:+ Ngôi nhà này được trang trí rất sang trọng.

+ Chiều nay, tớ sang nhà cậu học bài nhé!

Bình luận (0)
PT
20 tháng 11 2016 lúc 18:23

- Thu :

+ Thu 1 : danh từ, mùa thu - > chỉ một mùa trong năm.

+ Thu 2 : động từ, thu tiền - > chỉ hành động.

- Cao : + Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp

+ Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).

- Ba : + Ba 1 : số từ, ba lớp tranh. + Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ)

- Tranh: + Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh)

+ Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi)

- Sang:

+ Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương)

+ Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng)

- Nam: + Nam 1: chỉ phương hướng (Nam / Bắc)

+ Nam 2: giới tính của con người (nam / nữ)

- Sức: + Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)

+ Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).

- Nhè: + Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác

+ Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra

- Tuốt:

+ Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa

+ Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)

- Môi:

+ Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)

+ Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)

Bình luận (0)
H24
7 tháng 8 2019 lúc 21:50

- Thu:

+ Thu 1 : danh từ, mùa thu -> chỉ một mùa trong năm.

+ Thu 2 : động từ, thu tiền -> chỉ hành động.

- Cao :

+ Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp.

+ Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn).

- Ba :

+ Ba 1 : số từ, ba lớp tranh.

+ Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ).

- Tranh:

+ Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh).

+ Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi).

- Sang:

+ Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương).

+ Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng).

- Nam:

+ Nam 1: chỉ phương hướng (miền Nam)

+ Nam 2: giới tính của con người (nam nhi)

- Sức:

+ Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực)

+ Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức).

- Nhè:

+ Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác

+ Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra

- Tuốt:

+ Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa

+ Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa)

- Môi:

+ Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô)

+ Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)

Bình luận (0)
BT
7 tháng 8 2019 lúc 21:52
Thu: Thu 1 : danh từ, mùa thu -> chỉ một mùa trong năm. Thu 2 : động từ, thu tiền -> chỉ hành động. Cao : Cao 1 : tính từ, trái nghĩa với thấp. Cao 2 : danh từ, chỉ một loại thuốc Nam dùng để chữa bệnh (cao khỉ, cao trăn). Ba : Ba 1: số từ, ba lớp tranh. Ba 2: danh từ, người sinh ra mình (ba mẹ). Tranh: Tranh 1: danh từ, tấm lợp kín bằng cỏ (tấm tranh). Tranh 2: động từ, bàn cãi để tìm ra lẽ phải (tranh cãi). Sang: Sang 1: động từ, biểu thị hướng hoạt động nhằm một đối tượng khác (sang phương). Sang 2: tính từ, làm cho người ta phải coi trọng (sang trọng). Nam: Nam 1: chỉ phương hướng (miền Nam) Nam 2: giới tính của con người (nam nhi) Sức: Sức 1: chỉ sức khỏe của con người (sức lực) Sức 2: danh từ: một loại văn bản do quan lại truyền xuống cho lí trưởng đốc thúc (tờ sức). Nhè: Nhè 1: động từ nhằm vào chỗ yếu, chỗ bất lợi của người khác Nhè 2: động từ bụm miệng lại dùng lưỡi để đẩy ra Tuốt: Tuốt 1: tính từ, thẳng một mạch đến tận nơi xa Tuốt 2: động từ, hành động lao động trong việc thu hoạt lúa (tuốt lúa) Môi: Môi 1: danh từ, chỉ bộ phận trên khuôn mặt (môi khô) Môi 2: tính từ, làm trung gian cho hai bên (môi giới)
Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HH
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
VH
Xem chi tiết
DM
Xem chi tiết