CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

HH

Dd X chứa 6.2g NaOH và 193.8g H2O cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu đc A gam kết tủa. Tính :
a) Nồng độ % của X
b) Nồng độ % của A
c) Tính lượng dd HCl cần dùng để hòa tan hết A gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen.

CD
9 tháng 1 2018 lúc 19:16

c) Cu(OH)2 ---to-> CuO + H2O;

ta có: nCu(OH)2=0,0775(mol)=> nCuO=0,0775(mol)

CuO + 2 HCl --> CuCl2 + H2O;

0,0775---0,155 (mol)

nHCl=0,155(mol)=>mHCl=0,155*36,5=5,6575(g)

Bình luận (0)
CD
9 tháng 1 2018 lúc 19:19

a. mdd X= 6,2+193,8= 200(g)=> C%X=6,2100200=3,1%6,2⋅100200=3,1%

b. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2;

0,155--------0,0775------------0,0775----------0,0775 (mol)

Ta có: nCuSO4=20016100160=0,2(mol)200⋅16100⋅160=0,2(mol)

nNaOH=6,2400,155(mol)6,2400,155(mol)

Xét tỉ lệ:nNaOHnNaOHpt=0,1552<nCuSO4nCuSO4pt=0,21nNaOHnNaOHpt=0,1552<nCuSO4nCuSO4pt=0,21

=> CuSO4 dư. Sản phẩm tính theo NaOH.

=> nNa2SO4=0,155/2= 0,0775(mol)=> mNa2SO4=0,0775*142=11,005(g).

nCu(OH)2=0,155/2=0,0775(mol)=> mCu(OH)2=0,0775*98=7,595(g).

=> mdd sau pư= 200+200-7,595=392,405(g)

=> C%ddA=11,005100392,405=2,8%

Bình luận (0)
NV
9 tháng 1 2018 lúc 19:32

a. mdd X= 6,2+193,8= 200(g) ⇒C%X=\(\dfrac{6,2}{200}.100=31\%\)

b.\(n_{NaOH}=\dfrac{6,2}{40}=0,155\left(mol\right)\)

n\(_{CuSO_4}=\dfrac{200.16}{100.160}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

_____0,155______0,0775___0,0775_____0,0775 (mol)

Ta có tỉ lệ:\(\dfrac{n_{NaOH}}{2}:\dfrac{n_{CuSO_4}}{1}=\dfrac{0,155}{2}< \dfrac{0,2}{1}\)

⇒NaOH pư hết, CuSO4 pư dư.

\(m_{Na_2SO_4}=0,0775.142=11,005\left(g\right)\)

\(m_{Cu\left(OH\right)_2}=0,775.98=7,595\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{dd}saupư=200+200-7,595=392,405\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_A=\dfrac{11,005}{392,405}.100=2,8\%\)

c. PTHH: Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CuO + H2O

n\(_{Cu\left(OH\right)_2}\)=0,0775(mol)⇒ nCuO=0,0775(mol)

PTHH: CuO + 2HCl→CuCl2 + H2O

0,0775_0,155 (mol)

nHCl=0,155(mol)⇒mHCl=0,155.36,5=5,6575(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NU
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
MP
Xem chi tiết
PE
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết