Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

NN

Dd X chứa 6.2g NaOH và 193.8g H2O cho X vào 200g dd CuSO4 16% thu đc A gam kết tủa. Tính :
a) Nồng độ % của X
b) Nồng độ % của A
c) Tính lượng dd HCl cần dùng để hòa tan hết A gam kết tủa sau khi đã nung thành chất rắn đen.

TH
7 tháng 9 2017 lúc 17:33

a. mdd X= 6,2+193,8= 200(g)=> C%X=\(\dfrac{6,2\cdot100}{200}=3,1\%\)

b. 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2;

0,155--------0,0775------------0,0775----------0,0775 (mol)

Ta có: nCuSO4=\(\dfrac{200\cdot16}{100\cdot160}=0,2\left(mol\right)\)

nNaOH=\(\dfrac{6,2}{40}0,155\left(mol\right)\)

Xét tỉ lệ:\(\dfrac{nNaOH}{nNaOHpt}=\dfrac{0,155}{2}< \dfrac{nCuSO4}{nCuSO4pt}=\dfrac{0,2}{1}\)

=> CuSO4 dư. Sản phẩm tính theo NaOH.

=> nNa2SO4=0,155/2= 0,0775(mol)=> mNa2SO4=0,0775*142=11,005(g).

nCu(OH)2=0,155/2=0,0775(mol)=> mCu(OH)2=0,0775*98=7,595(g).

=> mdd sau pư= 200+200-7,595=392,405(g)

=> C%ddA=\(\dfrac{11,005\cdot100}{392,405}=2,8\%\)

c. Cu(OH)2 ---to-> CuO + H2O;

ta có: nCu(OH)2=0,0775(mol)=> nCuO=0,0775(mol)

CuO + 2 HCl --> CuCl2 + H2O;

0,0775---0,155 (mol)

nHCl=0,155(mol)=>mHCl=0,155*36,5=5,6575(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
GC
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết