đâu không phải là chủ đề nhánh
A. các bài viết cảm nghĩ
B. hình ảnh kỉ niệm
C. hạnh kiểm của các thành viên
D. hoạt động sự kiện
đâu không phải là chủ đề nhánh
A. các bài viết cảm nghĩ
B. hình ảnh kỉ niệm
C. hạnh kiểm của các thành viên
D. hoạt động sự kiện
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Câu 11: Hình sau là thuộc tính của tệp IMG_0041.jpg lưu trữ trong máy tính. Tệp ảnh IMG_0041.jpg có dung lượng bao nhiêu?
A.8 Kilobyte
B.8 Byte
C.8 Kilobit
D.8 Megabyte
Câu 12: Trong các loại thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị số
A. Đĩa CD, USB, thẻ nhớ
B. Máy tính, máy ảnh kỹ thuật số, điện thoại
C. Máy quay phim, quạt máy
D. Máy tính bảng, ổ cứng, camera
Câu 13: Cho qui ước ô màu trắng là 0, ô màu đen là 1. Hãy mã hóa hình sau theo dạng dãy bit
A. 10001001
B. 01001011
C. 10110100
D. 01001001
Câu 14: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Tờ báo
B. Thẻ nhớ
C. Xô chậu
D. Cuộn phim
Câu 15: Em tiếp nhận thông tin bằng giác quan nào trong tình huống sau: “nghe bản nhạc mà em thích”
A. Xúc giác
B. Thị giác
C. Thính giác
D. Khứu giác
Câu 16: Mạng máy tính gồm các thành phần
A.máy tính và thiết bị kết nối
B.Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối
C.Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng
D.Máy tính và phần mềm mạng
Câu 17: Khi xem 1 bản tin thời sự trên tivi. Hãy xác định các dạng thông tin mà em nhận được thông qua bản tin trên?
A. Thông tin dạng chữ số
B. Thông tin dạng hình ảnh
C. Thông tin dạng âm thanh
D. Thông tin dạng chữ số, hình ảnh, âm thanh
Câu 18: Em làm sao đỏ của lớp. Thông tin nào là thông tin vào để em xử lí?
A. Chữ ký của giáo viên bộ môn trong sổ đầu bài
B. Số điểm 10 đạt được của các bạn
C. Bản tin thời tiết ngày mai trời mưa
D. Danh sách các học sinh đến trường muộn
Câu 19: Cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: “Máy tính có thể ……..nhanh hơn con người”
A. Xử lí và truyền thông tin
B. Tính toán
C. Di chuyển
D. Thu nhận thông tin hình ảnh, văn bản, âm thanh
Câu 20: Trước khi sang đường, em cần xử lí những thông tin gì?
A. Nghĩ về bài toán chưa giải ra trên lớp
B. Quan sát tín hiệu đèn giao thông
C. Quan sát phương tiện và tín hiệu đèn giao thông
D. Quan sát có phương tiện giao thông đang đến gần hay không
Em hãy giải thích tại sao nội dung trong bài kiểm tra em đang làm không phải là siêu văn bản?
Hãy chọn câu đúng trong các phát biểu sau đây về vị trí của hình ảnh sau khi được chèn vào văn bản:
A. Vị trí của hình ảnh luôn luôn ở bên phải văn bản
B. Hình ảnh có thể ở tại vị trí của con trỏ soạn thảo hoặc nằm ở một lớp riêng trên nền của văn bản và độc lập với văn bản
C. Hình ảnh được chèn vào văn bản luôn ở bên trái văn bản
D. Tất cả ý trên
Bạn An sử dụng số liệu của bảng để vẽ biểu đồ trên giấy như sau:
Việc làm của bạn An thuộc những hoạt động nào trong các hoạt động quá trình xử lý thông tin?
Câu 21. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực
B. Phần mềm máy tính
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc, …
D. Con người, đồ vật, khung cảnh, …
Câu 22. Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung
B. Hạn chế khả năng sáng tạo
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
Câu 23. Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm
máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác
Câu 24. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu Đúng (Đ)/
Sai (S)
a) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta tiết kiệm thời gian nắm bắt một vấn đề
b) Sơ đồ tư duy là công cụ tư duy trực quan giúp chúng ta tổ chức và
phân loại suy nghĩ; giúp phân tích, hiểu, tổng hợp, nhớ lại và nảy
sinh những ý tưởng mới tốt hơn
c) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta liên kết thông tin, giúp não bộ lưu trữ
được nhiều thông tin một cách khoa học nhất
d) Sơ đồ tư duy giúp chúng ta sử dụng các kĩ năng của não phải. Não
phải là nơi giúp chúng ta xử lí các thông tin về hình ảnh, âm thanh,
tưởng tượng, sáng tạo và cảm xúc
e) Sơ đồ tư duy giúp giải quyết vấn đề, ví dụ giải một bài toán,…
f) Sơ đồ tư duy cung cấp cái nhìn tổng quan về một chủ đề tốt hơn
nhiều so với các tài liệu văn bản thông thường
g) Với cùng một nội dung, cùng một yêu cầu tạo sơ đồ tư duy thì hai
người khác nhau sẽ tạo ra hai sơ đồ tư duy giống nhau
Câu 25. Phát biểu nào sai về việc tạo sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích
thước dày hơn
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập
trung vào vấn đề chính
Nêu được các hoạt động cơ bản trong xử lý thông tin
âu 26. Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là?
A. Dòng B. Trang C. Đoạn D. Câu
Câu 27. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng
B. Chọn chữ màu xanh
C. Căn giữa đoạn văn bản
D. Thêm hình ảnh vào văn bản
Câu 28. Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản
D. Nhấn phím Enter
Câu 58. Tính tiết kiệm năng lượng của ngôi nhà thông minh thể hiện ở chỗ:
A. Có hệ thống điều khiển các đồ dùng điện của ngôi nhà tự động hoạt động theo chương trình cài đặt sẵn.
B. Có thể giám sát ngôi nhà và điều khiển đồ dùng điện từ xa bằng phần mềm.
C. Tận dụng tối đa năng lượng gió và ánh sáng mặt trời.
D. Cả 3 đáp án trên