Luyện tập tổng hợp

HD

Đặt câu với từ: encourage ( động viên, khích lệ)

H24
5 tháng 7 2019 lúc 15:17

* My parents usually encourage me to learn hard.

* The new teaching methods encourage childrent to think for themselves.

* The city needs to encourage job creation.

Bình luận (0)
HV
5 tháng 7 2019 lúc 15:18

My mom encouranged me to try

He felt encouraged by the progress he'd made

Bình luận (0)
H24
5 tháng 7 2019 lúc 15:19

I encourage my brother to participate in the swimming contest.

Bình luận (0)
H24
5 tháng 7 2019 lúc 16:53

My father encouraged me to learn how to play the piano.

Bình luận (0)
VT
5 tháng 7 2019 lúc 17:59

Đặt câu với từ: encourage

We are encouraged by the efforts of many who are helping these children.

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TK
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
PN
Xem chi tiết
RJ
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
JJ
Xem chi tiết
TV
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết