Lớp Giáp xác - Bài 24. Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác

NB

Đại diện

                Đặc điểm

      Kích thước

        Cơ quan

        Di chuyển

         Lối sống

       Đặc điểm

            khác

      1. Mọt ẩm.

 

 

 

 

 

 

         2. Sun

 

 

 

 

 

 

     3. Rận nuớc.

 

 

 

 

 

 

     4.Chân kiến.

 

 

 

 

 

 

     5. Cua đồng.

 

 

 

 

 

 

     6. Cua nhện.

     7. Tôm ở nhờ.

 

 

 

 

 

 

 

STT

 Các mặt ý nghĩa thực tiễn  

         Tên các loài ví dụ

Tên các loài có ở địa phương

1

  Thực phẩm đông lạnh.

 

 

2

Thực phẩm phơi khô.

 

 

3

Nguyên liệu để làm mắm.

 

 

4

 Thực phẩm tuơi sống.

 

 

5

Có hại cho giao thông thuỷ

 

 

6

Kí sinh gây hại cá

 

 

 

 

CX
4 tháng 12 2021 lúc 7:51

tHAM KHẢO

Tên loàiKích thướcMôi trường sốngLối sốngĐặc điểm khác
Mọt ẩmNhỏẨm ướtỞ cạnThở bằng mang
SunNhỏDưới biểnLối sống cố địnhSống bám vào vỏ tàu
Rận nướcRất nhỏDưới nướcSống tự doMùa hạ sinh tràn con cái
Chân kiếmRất nhỏDưới nướcSống kí sinh,tự doKí sinh,phần phụ bị tiêu giảm
Cua đồngLớnDưới nướcHang hốcPhần bụng tiêu giảm
Cua nhệnRất lớnỞ biểnĐáy biểnChân dài

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (1)
CX
4 tháng 12 2021 lúc 7:51

tHAM KHẢO

 

STTCác mặt có ý nghĩa thực tiễnTên các loài ví dụTên các loài có ở địa phương em
1Thực phẩm đông lạnhtôm , ghẹ , cuatôm sông , tép bạc
2Thực phẩm khôtôm , ruốttôm sông , tép rong
3Nguyên liệu để làm mắmba khía , tôm , ruốttép bạc
4Thực phẩm tươi sốngtôm , cua , ghẹtôm , tép , cua đồng
5Có hại cho giao thông thủycon sun 
6Kí sinh gây hại cáchân kiếm kí sinhchân kiếm kí sinh
Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
YT
Xem chi tiết
YT
Xem chi tiết
TM
Xem chi tiết
TC
Xem chi tiết
NV
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
SC
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết