Lớp Sâu bọ - Bài 26. Châu chấu

AK

Đặc điểm cấu tạo của châu chấu, cấu tạo trong, tác hại của châu chấu?

HQ
31 tháng 12 2017 lúc 16:00

Đặc điểm cấu tạo của châu chấu gồm ba phần
-đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng
-ngực :3 đôi chân, 2 đôi cánh
-bụng: lỗ thở

* cấu tạo trong:

1. hệ tiêu hóa.

- lỗ miệng \rightarrow hàu \rightarrow diều​​​​​​​ \rightarrow dạ dày \rightarrow ruột tịt \rightarrow ruột sau ​​​​​​​ \rightarrow​​​​​​​ trực tràng \rightarrow​​​​​​​hậu môn

2. hệ tuần hoàn

- tim hình ống

- hệ mạch hở.

3. hệ hô hấp.

- hô hấp bằng hệ thống ống khí gắn với các đôi lỗ thở.

4. hệ bài tiết.

- nhờ ống bài tiết ( ống Manphighi)

5. hệ thần kinh.

- dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.

* vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:

1. lợi ích:

- làm thực phẩm cho con người.

- làm thức ăn cho động vật khác.

- làm thuốc chữa bệnh.

- thụ phấn cho cây trồng.

- diệt các sâu bọ có hại.

- làm sạch môi trường.

2. tác hại:

- là động vật trung gian truyền bệnh

- gây hại cho cây trồng.

- làm hại cho sản xuất nông nghiệp.

Bình luận (0)
BH
1 tháng 1 2018 lúc 10:57

Đặc điểm cấu tạo của châu chấu gồm ba phần
-đầu: râu, mắt kép, cơ quan miệng
-ngực :3 đôi chân, 2 đôi cánh
-bụng: lỗ thở

* cấu tạo trong:

1. hệ tiêu hóa.

- lỗ miệng \rightarrow hàu \rightarrow diều​​​​​​​ \rightarrow dạ dày \rightarrow ruột tịt \rightarrow ruột sau ​​​​​​​ \rightarrow​​​​​​​ trực tràng \rightarrow​​​​​​​hậu môn

2. hệ tuần hoàn

- tim hình ống

- hệ mạch hở.

3. hệ hô hấp.

- hô hấp bằng hệ thống ống khí gắn với các đôi lỗ thở.

4. hệ bài tiết.

- nhờ ống bài tiết ( ống Manphighi)

5. hệ thần kinh.

- dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển.

* vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ:

1. lợi ích:

- làm thực phẩm cho con người.

- làm thức ăn cho động vật khác.

- làm thuốc chữa bệnh.

- thụ phấn cho cây trồng.

- diệt các sâu bọ có hại.

- làm sạch môi trường.

2. tác hại:

- là động vật trung gian truyền bệnh

- gây hại cho cây trồng.

- làm hại cho sản xuất nông nghiệp.

^-^Học tốt nha ^-^

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
AK
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết