Progress review 3

H24

Complete the sentences with the noun form of the words in brackets.

1. The _____ of space has led to numerous scientific breakthroughs. (explore)

2. The _____ of technology has significantly impacted our daily lives. (develop)

3. The _____ in digital technology have improved the way we perform daily tasks such as navigating traffic. (advance)

4. Alexander Graham Bell’s _____ of the telephone led to modern telecommunications technology. (invent)

5. Effective _____ plays an important role in building strong relationships. (communicate)

H24
23 tháng 10 lúc 17:53

1. The exploration of space has led to numerous scientific breakthroughs.

(Việc khám phá không gian đã dẫn đến nhiều đột phá về mặt khoa học.)

Giải thích: động từ “explore” – khám phá => danh từ “exploration” – sự khám phá

2. The development of technology has significantly impacted our daily lives.

(Sự phát triển của công nghệ đã tác động đáng kể đến cuộc sống hàng ngày của chúng ta.)

Giải thích: động từ “develop” – phát triển => danh từ “development” – sự phát triển

3. The advancements in digital technology have improved the way we perform daily tasks such as navigating traffic.

(Những tiến bộ trong công nghệ kỹ thuật số đã cải thiện cách chúng ta thực hiện các công việc hàng ngày như điều hướng giao thông.)

Giải thích: động từ “advance” – tiến bộ => danh từ “advancement” – sự tiến bộ => dạng số nhiều “advancements”

4. Alexander Graham Bell’s invention of the telephone led to modern telecommunications technology.

(Phát minh ra điện thoại của Alexander Graham Bell đã dẫn tới công nghệ viễn thông hiện đại.)

Giải thích: động từ “invent” – phát minh => danh từ “invention” – sự phát minh

5. Effective communication plays an important role in building strong relationships.

(Giao tiếp hiệu quả đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các mối quan hệ bền chặt.)

Giải thích: động từ “communicate” – giao tiếp => danh từ “communication” – sự giao tiếp

Bình luận (0)