Complete the sentences with the comparative forms of the adverbs in brackets.
1. Mai dances (beautifully) ______ than Hoa does.
2. Please write (clearly) ______. I can't read it.
3. Life in the city seems to move (fast) ______ than that in the countryside.
4. If you want to get better marks, you must work much (hard) ______.
5. Today it's raining (heavily) ______ than it was yesterday.
1. more beautifully
2. more clearly
3. faster
4. harder
5. more heavily
1. Mai dances more beautifully than Hoa does.
(Mai nhảy đẹp hơn Hoa.)
Giải thích: beautifully là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more beautifully
2. Please write more clearly. I can't read it.
(Xin hãy viết rõ hơn. Tôi không thể đọc nó.)
Giải thích: clearly là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more clearly
3. Life in the city seems to move faster than that in the countryside.
(Cuộc sống ở thành phố dường như diễn ra nhanh hơn cuộc sống ở nông thôn.)
Giải thích: fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => faster
4. If you want to get better marks, you must work much harder.
(Nếu bạn muốn có điểm cao hơn, bạn phải học tập chăm chỉ hơn.)
Giải thích: hard là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder
5. Today it’s raining more heavily than it was yesterday.
(Trời hôm nay mưa to hơn hôm qua.)
Giải thích: heavily là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more heavily