1: is going to bake
2: will
3: is going to study
4: isn’t going to put up
is going to have
5: will have
Hướng dẫn dịch
1. Matt sẽ nướng một cái bánh vào ngày mai. Anh ấy đã mua hết các nguyên liệu vào sáng nay rồi.
2. Trời rất nóng, tớ sẽ mở của sổ.
3. Mary sẽ học tiếng Pháp. Cô ấy đã tìm một khóa học cả tuần nay rồi
4. Laura sẽ không trang trí trong hội chợ vào thứ sáu. Cô ấy sẽ có một kì thi
5. A: Chúng ta cần âm nhạc cho hội chợ, nhưng tớ không biết tìm gì cả.