Complete each sentence so that it is true for you. Use the simple past and words from the box. Then, share your sentences with a partner.
dairy dish grain(s) meal protein salt special sugar vegetable(s) vitamins |
1. (eat) Yesterday, I ____.
2. (like) When I was a child, I ___.
3. (prepare) Last week, I ___.
4. (buy) The last time I went to the grocery store, ___.
5. (order) The last time I went to a restaurant, ____.
1. Yesterday, I ate vegetables
2. When I was a child, I liked sugar
3. Last week, I prepared a meal for my family
4. The last time I went to the grocery store, I bought some dairy products
5. The last time I went to a restaurant, I ordered a special dish for my parents
Giải thích:
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V(ed)+ O: ai đó đã làm gì
Quy tắc thêm ed:
- Hầu hết các động từ theo quy tắc được thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối
- Với những động từ kết thúc bằng e ta chỉ việc thêm d.
- Với những động từ kết thúc bằng phụ âm + y ta đổi y thành i rồi mới thêm -ed.
- Với những động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ed.
- Có một số từ được biến đổi theo dạng bất quy tắc
Hướng dẫn dịch:
1. Hôm qua tôi đã ăn rau
2. Hồi nhỏ tôi thích đường
3. Tuần trước tôi đã chuẩn bị bữa ăn cho gia đình
4. Lần trước tôi đến cửa hàng tạp hóa và mua một ít sản phẩm từ sữa
5. Lần trước đi nhà hàng, tôi đã gọi món đặc biệt cho bố mẹ