C. Describe Favorite Dishes

H24

Complete each sentence so that it is true for you. Use the simple past and words from the box. Then, share your sentences with a partner. 

dairy            dish           grain(s)           meal                    protein

salt              special       sugar               vegetable(s)         vitamins

1. (eat) Yesterday, I ____.

2. (like) When I was a child, I ___.

3. (prepare) Last week, I ___.

4. (buy) The last time I went to the grocery store, ___.

5. (order) The last time I went to a restaurant, ____.

H24
27 tháng 11 2024 lúc 14:37

1. Yesterday, I ate vegetables

2. When I was a child, I liked sugar

3. Last week, I prepared a meal for my family

4. The last time I went to the grocery store, I bought some dairy products

5. The last time I went to a restaurant, I ordered a special dish for my parents

Giải thích:

Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V(ed)+ O: ai đó đã làm gì

Quy tắc thêm ed:

- Hầu hết các động từ theo quy tắc được thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối

- Với những động từ kết thúc bằng e ta chỉ việc thêm d.

- Với những động từ kết thúc bằng phụ âm + y ta đổi y thành i rồi mới thêm -ed.

- Với những động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ed.

- Có một số từ được biến đổi theo dạng bất quy tắc

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua tôi đã ăn rau

2. Hồi nhỏ tôi thích đường

3. Tuần trước tôi đã chuẩn bị bữa ăn cho gia đình

4. Lần trước tôi đến cửa hàng tạp hóa và mua một ít sản phẩm từ sữa

5. Lần trước đi nhà hàng, tôi đã gọi món đặc biệt cho bố mẹ

Bình luận (0)