Loại cây | Tổng số | Cây lương thực | Cây công nghiệp | Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác |
|
Cơ cấu diện tích gieo trồng (%) năm 2002 |
100,0 | 64,9 | 18,2 | 16,9 |
a. vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây năm 2002
b. nhận xét về tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây
cho bảng số liệu : sảng lượng than , dầu mỏ nước ta 1990-2005 (định vị : nghìn tấn )
Năm Than Dầu mỏ
1990 4,6 2,7
1995 8,4 7,6
2000 11,6 16,3
2005 18,5 34,1
a) vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng than , dầu mỏ , nước ta năm 1990 - 2005
b) nhận xét
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Qua đó rút ra nhận xét.
Sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long (nghìn tấn)
Vùng / Năm | 1995 | 2000 | 2002 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 819,2 | 1169,1 | 1354,5 |
Cả nước | 1584,4 | 2250,5 | 2647,4 |
C ho bảng số liệu:
Ngành | Năm 2002 |
Khai thác nhiên liệu | 10,3% |
Điện | 6% |
Cơ khí điện tử | 12,3% |
Hóa chất | 9,5% |
Vật liệu xây dựng | 9,9% |
Chế biến lương thực thực phẩm | 24,4% |
Dệt may | 7,9% |
Các ngành khác | 19,7% |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002
b)Nhận xét và giải thích
Giups mình với mai mình phải nộp rồi
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản Việt Nam giai đoạn 1990-2015 ( Đơn vị: triệu tấn )
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2015 |
Tổng |
0,9 |
2,3 |
5,1 |
6,6 |
Cây lâu năm |
0,7 |
1,7 |
2,4 |
3,1 |
Cây hang năm |
0,2 |
0,6 |
2,7 |
3,5 |
a) Vẽ biểu đồ thích hợp tổng sản lượng thủy sản nước ta phân theo khai thác và nuôi trồng giai đoạn trên
b) B) Vẽ biểu đồ và so sánh sản lượng khai thác và nuôi trồng nước ta tgiai đoạn trên
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu sau:
Cơ cấu GDP phân theo vùng kinh tế
của nước ta năm
2002 ( đơn vị: %)
Các thành phần kinh tế | Tỉ lê (%) |
Kinh tế nhà nước | 38,4 |
Cả nước | 47,9 |
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | 13,7 |
Tổng cộng | 100 |
• Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP các thành
phần kinh tế của
nước ta năm 2002.
• Nêu nhận xét.
Năm | 1970 | 1979 | 1989 | 1999 | 2006 |
Dân số( triệu người) |
41,1 | 52,7 | 64,4 | 76,3 | 84,2 |
Gia tăng dân số (%) | 3,2 | 2,5 | 2,1 | 1,4 | 1,3 |
dụa vào số liệu dưới đây vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở trung và miền núi bắc bộ thời kỳ 1995- 2000 ( tỷ đông)
năm | 1995 | 1998 | 1999 | 2000 |
tây bắc | 452,5 | 634,9 | 664,6 | 701,7 |
đông bắc | 9879,6 | 12.303,3 | 12.719,2 | 15.176,4 |
chỉ cần nêu rõ các bước làm, vẽ hình thêm thì càng tốt
Vẽ biểu đồ thể hiện dân só và tỉ lệ gia tăng tự nhiên của tình Bến Tre 1985-2015.
Cảm ơn ạ