Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

H24

Cô cạn 160 gam dung dịch CuSO4 10% đến khi tổng số nguyên tử trong dung dịch chỉ còn một nửa so với ban đầu thì dừng lại. Tìm khối lượng nước bay ra

NB
9 tháng 1 2018 lúc 17:48

Theo đề bài ta có :

mCuSO4 = 160 . 10% = 16 (g)

=> nCuSO4 = 16 : 160 = 0,1 (mol)

=> số nguyên tử có trong 0,1 Mol CuSO4 là :

0,1 . (1 + 1 + 4) . 6 . 1023 = 3,6 . 1023 (nguyên tử)

mH2O (dd) = 160 - 16 = 144 (g)

=> nH2O = 8 (mol)

=> số nguyên tử có trong 8 mol H2O là :

8 . (2 + 1) . 6 . 1023 = 144 . 1023 (nguyên tử)

=> tổng số nguyên tử có trong dung dịch là :

144 . 1023 + 3,6 . 1023 = 147,6 . 1023 (nguyên tử )

=> số nguyên tử nước thoát ra là :

147,6 . 1023 : 2 = 73,8 . 1023 (nguyên tử)

=> nH2O (thoát ra) = 4,1 (mol)

=> mH2O (thoát ra ) = 4,1 . 18 = 73,8 (g)

Vậy khối lượng nước bay ra là : 73,8 (g)

Bình luận (0)
HD
9 tháng 1 2018 lúc 20:35

Có: \(m_{CuSO_4}=\dfrac{160.10\%}{100\%}=16\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)

Trong 0,1 mol CuSO4 có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\\n_S=0,1.1=0,1\left(mol\right)\\n_O=0,1.4==0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Có: mH2O ban đầu = 160 -16 =144(g)

nH2O ban đầu = 144/18 = 8(mol)

Trong 8 mol H2O có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_H=8.2=16\left(mol\right)\\n_O=8.1=8\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

Do đó : Tổng số mol có trong dd ban đầu = 0,1+0,1+0,4+16+8=24,6(mol)

Thấy Sau cô cạn , tổng số ng tử còn lại chỉ bằng một nửa so với ban đầu

mà tỉ lệ về số ng tử cũng là tỉ lệ về số mol

=> tổng số mol còn lại cũng sẽ bằng 1 nửa so với ban đầu

=>tổng số mol có trong H2O bay ra sẽ bằng 1 nửa so với ban đầu

hay nH / H2O bay ra + nO / H2O bay ra = 1/2 . 24,6 = 12,3(mol)

mà trong H2O \(\left\{{}\begin{matrix}n_H=2.n_{H_2O}\\n_O=nH_2O\end{matrix}\right.\)

=> 2.nH2O(bay ra) + nH2O(bay ra) = 12,3 (mol)

=> nH2O bay ra = 4,1(mol)

=> mH2O bay ra = 4,1 . 18 =73,8(g)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
CV
Xem chi tiết
AD
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
CV
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết