CHƯƠNG I: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

NH

Có ai có đề thi HSG hóa 8 k?!!!

TP
29 tháng 12 2017 lúc 13:38

ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2012-2013
Môn: Hóa Học 8
Thời gian làm bài: 120 phút
Đề thi này gồm 01 trang

Câu 1. (2,0 điểm)
1) Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn: MgO, CuO, BaO, Fe2O3.
2) Chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống và hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a) Ba + H2O  ......+ ......
b) Fe3O4 + H2SO4(loãng)  ...... + ....... + H2O
c) MxOy + HCl  ........+ H2O
d) Al + HNO3  .....+ NaOb + ....
Câu 2. (2,0 điểm)
1) Tổng số hạt proton (P), nơtron (N) và electron (E) của một nguyên tử nguyên tố X là 13. Xác định nguyên tố X?
2) Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dung dịch H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc).
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
Câu 3. (2,25 điểm)
1) Cho m gam CaS tác dụng vừa đủ với m1 gam dung dịch axit HBr 9,72% thu được m2 gam dung dịch muối x% và 672 ml khí H2S (đktc). Tính m, m1, m2, x.
2) Cho V (lít) CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, sau phản ứng thu được 98,5 gam kết tủa. Tính V?
Câu 4. (1,5 điểm)
Cho hỗn hợp khí A gồm CO2 và O2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 5:1.
a) Tính tỉ khối của hỗn hợp khí A đối với không khí.
b) Tính thể tích (đktc) của 10,5 gam khí A.
Câu 5. (2,25 điểm)
1) Nhiệt phân 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Tính hiệu suất của phản ứng nhiệt phân. Biết rằng Pb(NO3)2 bị nhiệt phân theo phản ứng:
Pb(NO3)2  PbO + NO2  + O2
2) Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch A và 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X.
(Thí sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học)
----------------HẾT-----------------

Bình luận (1)
CT
29 tháng 12 2017 lúc 20:47

http://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/11865344

Em có thể coi đề ở link này

Bình luận (1)
HL
30 tháng 12 2017 lúc 11:20

CHƯƠNG I. CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
HT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
CD
Xem chi tiết
HT
Xem chi tiết
NA
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
TD
Xem chi tiết