1: was doing
2: saw
3: met
4:was walking
5: were climbing
Hướng dẫn dịch
1. Anh ấy đang làm bài tập khi mà bạn gọi
2. Họ đang lái xe từ trường về khi họ thấy vụ tai nạn
3. Tôi đang đạp xe khi tôi nhìn thấy một người bạn.
4. Tớ đang đi bộ trong công viên khi tớ thấy một chú chó đi lạc
5. Chúng tớ đang leo núi khi mà anh trai tớ bị đau chân.