Chuyển các câu sau sang tiếng anh
1. Bọn trẻ đã từng mặc đồng phục ở trường tiểu học
2. Chúng ta không phải dành thời gian vào học tất cả các môn trong trường cấp 3 nữa
3. Tôi đã từng nhờ cậu ấy làm việc nhà vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy
4. Cô ấy đã thuật lại rằng trận đá bóng tối hôm qua thực sự tuyệt vời
5. Tôi biết rằng học tiếng anh thì không khó với học sinh cấp 2
6. Ai đã quét phòng học này trong 2 tháng nay
Chuyển các câu sau sang tiếng anh
1. Bọn trẻ đã từng mặc đồng phục ở trường tiểu học
CHILDREN USED TO WEAR UNIFORM AT PRIMARY SCHOOL.
2. Chúng ta không phải dành thời gian vào học tất cả các môn trong trường cấp 3 nữa
WE DON'T HAVE TO SPEND TIME ON ALL OF THE SUBJECTS AT HIGH SCHOOL.
3. Tôi đã từng nhờ cậu ấy làm việc nhà vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy
I USED TO WAIT FOR HIM TO DO HIS HOMEWORK IN HIS FREE TIME.
4. Cô ấy đã thuật lại rằng trận đá bóng tối hôm qua thực sự tuyệt vời
SHE SAID THAT THE FOOTBALL MATCH YESTERDAY HAD BEEN REALLY WONDERFUL.
5. Tôi biết rằng học tiếng anh thì không khó với học sinh cấp 2
I KNOW THAT LEARNING ENGLISH ISN'T DIFFICULT TO SECONDARY STUDENT.
6. Ai đã quét phòng học này trong 2 tháng nay
WHO HAS SWEPT THIS CLASSROOM FOR 2 MONTHS ?
Chuyển các câu sau sang tiếng anh
1. Bọn trẻ đã từng mặc đồng phục ở trường tiểu học
-> The children used to wear uniform in primary school
2. Chúng ta không phải dành thời gian vào học tất cả các môn trong trường cấp 3 nữa
-> We don't have to spend time on studying all the subjects in high school
3. Tôi đã từng nhờ cậu ấy làm việc nhà vào thời gian rảnh rỗi của cậu ấy
-> I used to have him do housework in his free time
4. Cô ấy đã thuật lại rằng trận đá bóng tối hôm qua thực sự tuyệt vời
-> She said that the football match last night was very great
5. Tôi biết rằng học tiếng anh thì không khó với học sinh cấp 2
-> I know English is not difficult for students in secondary school to learn
6. Ai đã quét phòng học này trong 2 tháng nay
-> Who has cleaned this classroom for 2 months ?