A Closer Look 1

H24

Choose the correct answer A, B, C, or D.

1. His mind _______ when I asked him how to do the homework.

A. went blank

B. went empty

C. became exhausted

D. put up

2. Students could see the university's facilities when they _______.

A. took an excursion

B. toured the campus

C. gave a performance

D. took an eco-tour

3. Snorkelling in the coral reef is a(n) _______.

A. touching moment

B. happy time

C. exciting experience

D. embarrassing moment

4. Nam and his friends felt _______ when they couldn't put up a tent by themselves.

A. pleasant

B. embarrassing

C. embarrassed

D. pleased

5. I didn't understand the lesson. I learnt it _______.

A. on purpose

B. by chance

C. with memory

D. by rote

H24
11 tháng 10 lúc 13:09

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

1. A

His mind went blank when I asked him how to do the homework.

(Đầu óc anh ấy trống rỗng khi tôi hỏi anh ấy cách làm bài tập về nhà.)

A. went blank: trống rỗng, quên mất điều gì

B. went empty: trở nên trống không

C. became exhausted: trở nên kiệt sức

D. put up: đặt lên

2. B

Students could see the university's facilities when they toured the campus.

(Sinh viên có thể tham quan cơ sở vật chất của trường khi tham quan khuôn viên trường.)

A. took an excursion: đã có một chuyến du ngoạn

B. toured the campus: tham quan khuôn viên trường

C. gave a performance: đã biểu diễn

D. took an eco-tour: đi du lịch sinh thái

3. C

Snorkelling in the coral reef is an exciting experience.

(Lặn biển ở rạn san hô là một trải nghiệm thú vị.)

A. touching moment: khoảnh khắc cảm động

B. happy time: thời gian hạnh phúc

C. exciting experience: trải nghiệm thú vị

D. embarrassing moment: khoảnh khắc xấu hổ

4. C

Nam and his friends felt embarrassed when they couldn't put up a tent by themselves.

(Nam và các bạn cảm thấy xấu hổ khi không thể tự mình dựng được một cái lều.)

A. pleasant (adj): dễ chịu

B. embarrassing (adj): làm xấu hổ

C. embarrassed (adj): bị xấu hổ

D. pleased (adj): hài lòng

5. D

I didn't understand the lesson. I learnt it by rote.

(Tôi không hiểu bài. Tôi đã học thuộc lòng nó.)

A. on purpose: có mục đích

B. by chance: tình cờ

C. with memory: với trí nhớ

D. by rote: học vẹt

Bình luận (0)