\(\overline{M}_B=0,5.32=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\overline{M_A}=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\overline{M}_B=0,5.32=16\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\overline{M_A}=2,125.16=34\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
tỉ khối của khí B đối với Oxi là 0,5 và tỉ khối khí A đối với khí B là 2,125 tìm Ma, Mb. giúp em với!
cảm ơn ạ
khí z là hợp chất của nito và oxi,có tỉ khối so với khí H2=22
a)tính khối lượng mol phân tử của khí z
b)lập công thức phân tử của khí z
c)tính tỉ khối của khí z so với không khí(Mkk=29gam/mol)
1/ Tính tỉ khối của khí oxi so với:
a/ Khí nitơ
b/ Khí clo
2/ Hãy xác định khối lượng mol của khí X biết khí này có tỉ khối so với khí hiđro là 23?
Tính tỉ khối của khí cacbonic, khí amoniac (NH3) so với không khí?
khí Z là tập hợp của khí nitơ và oxi,có tỉ khối với H2 bằng 22
a. tính khối lượng mol phân tử của khí Z
b. Lập công thức phân tử của khí Z
c.Tính tỉ khối của Z so với không khí (Mkk= 29 gam/mol)
: Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Hãy tính khối lượng mol của những khí sau:
(a) Khí X có tỉ khối so với khí hiđro là 8.
(b) Khí Y có tỉ khối so với khí hiđro là 15.
(c) Khí Z có tỉ khối so với khí hiđro là 32.
Tìm khối lượng mol của khí A, B biết
a) Tỉ khối của khí A so với O2 là 2
b) Tỉ khối của khí B so với O2 là 0.5
1/ Tỉ khối của khí A so với khí B là tỉ số giữa .....(1).....của khí A và .....(2).....của khí B.
2/ Bạn hãy viết biểu thức tính tỉ khối của khí cacbonic CO2 so với khí oxi O2 .
3/ Khí X là hợp chất của cacbon và hidro có tỉ khối so với khí H2 bằng 14 . Tính khối lượng mol phân tử của khí X.
4/ Tỉ số của khí Y so với khí H2 bằng 32. Khối lượng mol phân tử của khí Y bằng.
A. 64 gam/mol B. 64 gam C. 64 đvC D. 16 gam/mol
16g khí A có tỉ khối hơi đối với khí mêtan CH⁴ bằng 4 a, tính khối lượng mol khí A b, tính thể tích của khí A ở đktc
Tỉ khối của khí butan đối với không khí là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí butan?