2, Hoàn thành phương trình theo sơ đồ sau :
Cu \(\underrightarrow{O^{ }_2}\) CuO \(\underrightarrow{+HCl}\) CuCl2 \(\underrightarrow{+Fe}\) Cu
3, Hòa tan 16g Fe2O3 vào 200g dung dịch H2SO4 19,6 % . Tính C% của chất tan sau phản ứng
Cho các chất sau , những cặp chất nào có thể phản ứng với nhau ?
a) NaOH, H2SO4 , BaCL2, MgCO3 ,CuSO4, CO2 , Al2O3 , Cu, Fe ,
b) CuO , MnO2,SiO2 ,HCL, NaOH,
c) H2O, HCL, MgCl2, CO2, CuO, Fe(OH)3 , Ba(OH)2, Fe
d) CuSO4 , HCl, Ba(OH)2 , Fe
e) Cu, Fe2O3, Cl2, Cl2 , CO, Al , HCl , NaOH
chọn các chất thích hợp A, B, C.... Việt PTHH theo sơ đồ biến hóa( ghi rõ đk phản ứng nếu có)
\(FeS_2\rightarrow|^{->A\underrightarrow{O_2}B\underrightarrow{+C}D\underrightarrow{+H}FeSO_4}_{->_{E\underrightarrow{+G}H\underrightarrow{+I}K\underrightarrow{+Z}M\underrightarrow{t^0}E}}\)
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Viết các phương trình phản ứng hóa học theo sơ đồ sau :
\(Na_2O\underrightarrow{\left(1\right)}NaOH\underrightarrow{\left(2\right)}Na_2SO_3\underrightarrow{\left(3\right)}SO_2\underrightarrow{\left(4\right)}K_2SO_3\)
viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau:
\(CaO\underrightarrow{\left(1\right)}CaOH\underrightarrow{\left(2\right)}Na_2CO_3\underrightarrow{\left(3\right)}NaCl\)
\(Na_2SO_4\underrightarrow{\left(4\right)}NaCl\)
\(NaOH\underrightarrow{\left(5\right)}NaCl\)
\(NaOH\underrightarrow{\left(6\right)}Na_2SO_4\)
********HELP ME*******(mk sắp kt 45 phút rồi!!!)
a) xác định công thức phân tử của các chất A,B,C,D,E,F và viết phương trình theo dãy biến hóa sau
A \(\underrightarrow{+NAOH}\) B\(\underrightarrow{+HCL}\) C\(\underrightarrow{ }\)D\(\underrightarrow{+O2\left(V2O5\right)}\)E --->F--->BASO4
biết A là hợp chất của lưu huynh với 2 phân tử khác có khối lg ptu là 56
hoàn thành phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
CaO\(\underrightarrow{\left(1\right)}Ca\left(OH\right)2\underrightarrow{\left(2\right)}CaCl2\)
CaCO3\(\underrightarrow{\left(3\right)}CaCl2\)
Ca(OH)2\(\underrightarrow{\left(4\right)}\)CaCO3
CaCO3\(\underrightarrow{\left(5\right)}\)CaO
viết sơ đồ phản ứng sau
X \(\underrightarrow{men}\) Y \(\underrightarrow{men}\) Z \(\underrightarrow{men}\) T → B → Ankan đơn giản nhất