cho mạch điện như hình vẽ: R1=R4=3ôm, R2=2ôm, R3=4ôm . Tính Rtđ, I qua mỗi điện trở khi: a, k1 mở, k2,k3 đóng b,k2 mở, k1,k3 đóng c,k3 mở, k1,k2 đóng d,k1,k2 mở , k3 đóng e,k1,k3 mở , k2 đóng f,k2,k3 mở,k1 đóng g,k1,k2,k3 đóng
cho mạch điện như hình vẽ: R1=12, R2= 16, R3=4, R4=12, R5=8, UAB= 12V. tìm chỉ số của ampe kế trong trường hợp sau: a) K1 mở K2 đóng, b) K1 đóng K2 mở c) K1, K2 đều mở
cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1=4 ôm , R2 = 6 ôm , R3=12 ôm. U =6V điển trở cac sampe kế và dây nối ko đáng kể. Tính số chỉ các ampe kế khi:
a) K1 mở , K2 đóng
b) K1 đóng, K2 mở
c) K1, K2 đều mở
d) K1, K2 đều đóng
R1 nối tiếp R2 song song R3 nối tiếp R4 song song R5 và song song với R6.Vẽ mạch điện theo yc ạ
cho mạch điện như hình vẽ . HĐT giữa 2 điểm A và B là 20 (V) luôn không đổi biết R1 = 3 Ω , R2 = R4 = R5 = 2Ω, R3 = 1Ω. điện trở của A và dây nối không đáng kể
1 Khi K mở tính :
a) Rtđ của cả mạch
b) số chỉ của ampe kế
2 Thay R2 và R4 lần lượt bằng Rx, Ry . Khi K đóng và mở ampe kế đều chỉ 1A . Tính giá trị của điện trở Rx, Ry
cho mạch điện : R1=45 ôm, R2=90,R3=15, R4 là một b.trở. Hiệu điện thế UAB ko đổi. Bỏ qua điện trở của Ampe kế và khóa K
a.Khóa K mở, điều chỉnh R4=24 ôm thì Ampe kế chỉ 0.9A. Tính UAB
b.Điều chỉnh R4 đến 1 giá trị sao cho dù đóng hay mở K thì số chỉ Ampe kế ko đổi
Tính điện trở tương đương cho R1=R11=1.5 ohm; R2= R12=0.5 ôm; R3=R5=7 ôm; R4=R10=6 ôm; R6=R7=3 ôm; R8=R9=2 ôm.
Cho mạch điện như hình vẽ
R1 nt (R3 nt R4//R2)
UAB = 35V, R1=15Ω, R2=5Ω, R3=7Ω, R4=10Ω
a) Tính điện trở của đoạn mạch AB
b ) Tính cddd qua các điện trở
|
Cho mạch điện như sơ đồ, trong đó R1 = 20Ω; R2 = 40Ω. Khi K đóng, ampe kế chỉ 0,5A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB không đổi.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB
b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
c. Tính hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB
d. Nếu thay điện trở R2 bởi điện trở R3 thì ampe kế chỉ 0,4A. Tính R3