Unit 7: Television

VN

Cho mình hỏi cấu trúc của Thì Hiện Tại Hoàn Thành?

Ai nhanh mình tick cho ( mình đang cần gấp lắm, làm ơn)

TP
24 tháng 1 2018 lúc 18:47

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + been + V-ing

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have been workingfor this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

Bình luận (2)
TP
24 tháng 1 2018 lúc 18:47
just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây

ever: đã từng

never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ

Bình luận (0)
PP
24 tháng 1 2018 lúc 18:52

1.Câu khẳng định:

S+have/has+past participle(Qúa khứ phân từ 2-cột 3)

Ex:I have eaten lunch.

2.Câu phủ định:

S+have/has +not+past participle

Ex:She hasn't eaten

3.Câu nghi vấn:

Have/has+S+past participle?

Ex:Have you eaten?

Bình luận (0)
TL
25 tháng 1 2018 lúc 7:49
4. Công thức thì hiện hoàn thành

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + have/ has + been + V-ing

CHÚ Ý:

– S = I/ We/ You/ They + have

– S = He/ She/ It + has

Ví dụ:

– It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2 ngày rồi.)

– They have been working for this company for 10 years. (Họ làm việc cho công ty này 10 năm rồi.)

S + haven’t/ hasn’t + VpII

CHÚ Ý:

– haven’t = have not

– hasn’t = has not

Ví dụ:

– We haven’t met each other for a long time. (Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)

– He hasn’t come back his hometown since 1991. (Anh ấy không quay trở lại quê hương của mình từ năm 1991.)

Have/ Has + S + VpII ?

CHÚ Ý:

Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has.

Ví dụ:

Have you evertravelled to America? (Bạn đã từng du lịch tới Mỹ bao giờ chưa?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

Has she arrivedLondon yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?)

Yes, she has./ No, she hasn’t.

Bình luận (0)
KX
25 tháng 1 2018 lúc 19:06

Present Perfect:

Công thức:

(+) S + have/ has + V2 / V-ed + O..........

(-) S + have/ has + not + V-ed / V2 + O.......

(?) Have / Has + S + V2 / V-ed + O........?

Dấu hiệu:

Thường có những trạng từ sau: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthf, be fore,....

Cách dùng:

Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại

Bình luận (2)
TB
25 tháng 2 2018 lúc 21:18

+) S + Have/Has + been + V-ing

-)S +Have/Has + not + VpII

?)Have/Has + S + VpII

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
KM
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
CL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
AP
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết