Bài 2: Trung thực

NA

cho mik 1 số câu ca dao tuc ngu vè tính trung thực

nhanh nha bạn troi dang mua to lam mik sap het gio rùi

TT
13 tháng 9 2016 lúc 20:47

Cho bạn hẳn một danh sách luôn nè :))

TỤC NGỮ: 
- Ăn ngay nói thẳng. 
- Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành. 
- Của ít lòng nhiều. 
- Đời loạn mới biết tôi trung. 
- Mật ngọt chết ruồi, những nơi cay đắng là nơi thật thà. 
- Một câu nói ngay bằng ăn chay cả tháng. 
- Ngang bằng sổ ngay - Cưa tày vót nhọn - So tày vót nhọn. 
( Làm ăn phân minh, thẳng thắn, rõ ràng ) 
- Trung ngôn nghịch nhĩ. 
- Của ngang chẳng góp, lời tà chẳng thưa. 
- Thật thà ma vật không chết. 
- Nêu cao nhưng bóng chẳng ngay. 
- Đấu hàng xáo, gáo hàng dầu. 
- Cây vạy hay ghét mực tàu ngay. 
- Mất lòng trước, được lòng sau. 
- Thật thà là cha dại. 
- Cây thẳng bóng ngay, cây cong bóng vạy. 
- Thật thà là cha quỷ quái, quỷ quái còn phải sợ thật thà. 
- Giàu về hàng nén, chẳng giàu về xén bờ. 
- Chết thằng gian, chết gì thằng ngay. 
CA DAO : 
- Người gian thì sợ người ngay 
Người ngay chẳng sợ đường cày cong queo. 
- Chớ nghe lời phỉnh tiếng phờ 
Thò tay vào lờ mắc kẹt cái hom. 
- Khôn ngoan chẳng lọ thật thà 
Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy. 
- Bề ngoài thơn thớt nói cười 
Mà trong gian hiểm giết người không đao. 
- Đời loạn mới biết tôi trung 
Tuế hàn mới biết bá tùng kiên tâm. 
- Nhà nghèo yêu kẻ thật thà 
Nhà quan yêu kẻ giàu ra nịnh thần. 
- Những người tính nết thật thà 
Đi đâu cũng được người ta tin dùng. 
- Tu thân rồi mới tề gia 
Lòng ngay nói thật gian tà mặc ai. 
- Đừng bảo rằng trời không tai 
Nói đơm nói đặt cậy tài mà chi.

Bình luận (5)
KT
13 tháng 9 2016 lúc 20:52

-Của phi nghĩa có giàu đâu , 
Ở cho ngay thẳng giàu sau mới bền . 
-Thẳng mực thì đau lòng gỗ . 
-Thẳng như ruột ngựa . 
 

Bình luận (0)
H24
15 tháng 9 2016 lúc 9:20

- ăn ngay nói thẳng

- của ít lòng nhiều

Bình luận (0)
Ho
7 tháng 11 2017 lúc 19:15

dễ thôi mà bạn "lời hay lẽ phải"

Bình luận (0)
H24
15 tháng 9 2016 lúc 9:21

bạn lên mạng mà cópok

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TH
Xem chi tiết
AT
Xem chi tiết
CN
Xem chi tiết
UN
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LW
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
SE
Xem chi tiết