hòa tan 5,05g hh 2kl kế tiếp nhau trong nhóm1A vào 95,1g nước .sau pư thu dc 1,68l H2 ơ đktc và ddA.a/tìm 2kl.b/tinh C% các chất có trong dd A./c/nếu cho ddA td với hh dd B gồm hcl 1M,h2so4 0,5M.tinh thể tich dd B đã pư
cho 12,9g hh Mg,Al p ứng với 100ml dd hh Hno3 4M ,h2so4 7M thu dc 0,1mol mỗi khí so2,no no2 .%m Al trong hh đầu
Câu 1: Cho 11,7g K tan hoàn toàn trong H2O thu được 3,36l khí H2 và dd KOH. Tính CM , C% của dd KOH
b) Tính Vdd H2SO4 0,1M để trung hòa 100 ml KOH
Câu 2: cho pt: HCl + KMnO4➝ KCl + MnCl2 + Cl2
a) Cân bằng phản ứng theo phương pháp thăng bằng electron
b) Để điều chế 3,36 lít khí Cl2 cần bao nhiêu gam KMnO4?
Câu 3: Khi cho 1,2 g một KL nhóm IIA tác dụng với 90ml nước tạo ra 0,672 lít khí (đktc)
a) Định tên KL
b) Tính CM , C% của dd thu được
c) Tính Vdd HCl 1M cần dúng để trung hòa dd
Câu 4: 10gam KL A thuộc nhóm IIA tác dụng vừa hết với 250ml dd HCl 2M
a) Xác định A? b) Tính CM dd thu được
Câu 5: Khi cho 11,04 gam KL kiềm R tác dụng vừa hết với 100 g H2O thì có dd X và 0,48 g H2 thoát ra. Cho biết tên R và tính C% của dd X
Câu 6: Cho 12,4 g hỗn hợp 2 KL kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp, tác dụng với 200ml dd HCl (dư) thu được 4,48 lít khí hidro. Xác định 2 KL đó và khối lượng của mỗi KL
hòa tan 6,75g hh kl Ag ,Mg bằng dd HNO3 đủ sau pư thu dc ddA chứa m gam muối nitrat của các kl và sp khử có 6,72l hh khí gồm NO và NO2 ơ đktc có ti số khối so với H2=19.giá trị của m
hòa tan hết 12 gam kim loại M vào dung dịch H2SO4 loãng,lấy dư.đem dung dịch sau phản ứng cô cạn thì thu được 40,8 gam chất rắn khan.Nếu cho 6 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng,dư,dung dịch sau phản ứng đem làm bay hơi thì thu được 25,8 gam chất rắn X.Xác định công thức củ chất rắn X
1. cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp nhau thuộc nhóm IIA, tác dụng với dd axit HCl dư, thu được 3,36l khí H2 (đktc) . 2 kim loại đó là
2. cho 1 lít (đktc) H2 tác dụng với 0,672 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dd A. lấy 5 gam A tác dụng với dd AgNO3 dư thu được 0,17 gam kết tủa . tính hiệu suất phản ứng giữa H2 và Cl2(giả sử H2 và Cl2 không tan trong nước)
3. cho 17,4 gam MnO4 tác dụng hết với dd HCl dư. toàn bộ khí clo sinh ra hấp thụ hết vào 145,8 gam dd NaOH 20 ( ở điều kiện thường) được dd A
a. tính thể tích clo(đktc)
b. tính nồng độ % các chất trong dd A
cho m gam hỗn hợp Na,K,Ba tan hoàn toàn trong nước dư.Sau p/ư thu đc dd X và 5,6 lit khí hidro ở đktc. X hòa tan vừa đvuwaV lit đ hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M. Tính V
mk đang có việc gấp.. mn.n giúp mk với
Dẫn từ từ khí CO2 dư đi qua ống sớ nung nóng chứa m gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khí thoát ra cho vào 1 lít dung dịch NaOH 1M (d = 1.0262 g/ml) thu được dung dịch chứa 2 muối với tổng nồng độ là 6,47%. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn FexOy bằng dd H2SO4 loãng dư, cô cạn dd sau pứ thu được 103,5 gam muối khan. Xđịnh m và công thức oxit săt.