Khi lên men dd loãng rượu etylic,người ta thu đc giấm ăn
a. Từ 10 lít rượu 8 độ có thể điều chế đ bao nhiêu gam axit axetic?Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% và rượu etylic có D=0,8g/cm3
b.Nấu pha khối lượng axit axetic trên thành giấm 4% thì khối lượng dd giấm thu đc là bao nhiêu?
Cho 1,12 lít hỗn hợp khí C2H4,C2H2 ở điều kiện tiêu chuẩn tác dung hết với dung dịch brom dư,lượng brom đã tham gia phản ứng là 11.2 gam
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính thành phần phần trăm thể tích mỗi khí
cho mg dư vào 8,3 gam hỗn hợp rượu etylic và axit axetic thấy thoát ra 1,12 lít khí ở dktc.
a) viết phương trình phản ứng
b) tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c) tính khối lượng Mg đã tham gia phản ứng.
a) cho 300g dd axit axetic 5% tác dụng với Zn dư. Tính thể tích H2 sinh ra(đktc)
b) để điều chế 300g đ CH3COOH 5% trên cần bao nhiêu lít rượu etylic 9,2%. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 80% và rượu etylic có khối lượng riêng 0,8g/ml
cho 2.8 lít hỗn hợp metan và etilen ₫i qua bình đựng nước brom, thấy có 4g brom đã tham gia phản ứng .a; viết phương trình phản ứng xảy ra . b; tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ( biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn , thể tích các khó đã ở đktc)
Cho 13,6 gam hỗn hợp rượu etylic nguyên chất và axit axetic vào bình đựng dd NaOH thì thấy có 6g NaOH tham gia phản ứng
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp đầu
c. Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì thu được bao nhiêu lít khí (đktc)
MÌNH CẦN GẤP!!! MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!
Câu 1: Viết CTCT đầy đủ của rượu etylic, axit axetic?
Câu 2: Phân biệt các chất sau (viết PTHH (nếu có)):
a) CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5
b) CH3COOH, C2H5OH, C6H6
Câu 3: Viết PTHH thực hiện các dãy biến hóa, ghi rõ điều kiện (nếu có):
a) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Ca (5) -> CH3COONa
b) C2H4 (1) -> C2H5OH (2) -> CH3COOH (3) -> CH3COOC2H5
! (4)
(CH3COO)2Mg (5) -> CH3COOK
Câu 4:
a) Cho Na dư tác dụng với 25ml dd rượu 85 độ. Tính thể tích H2 ?
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m (g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc). Mặt khác nếu cho m (g) hh X td vừa CaCO3 thì cần hết 1,5 g CaCO3 .
- Xác định m = ?
- Đem m (g) hh trên vs H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số lượng các chất este thu được sau phản ứng?
Câu 5:
a) Cho K dư td vs 25 ml dd rượu etylic 58 độ. Tính thể tích H2 (đktc)
b) Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m(g) hh X td vs Na thấy thoát ra 0,56 lít H2 (bay hơi) (đktc).
Mặt khác cho m (g) X td vừa đủ vs dd NaOH 0,1 M thì cần hết 200ml.
- Xác định m = ?
- Đun m (g) hh trên với H2SO4 đặc để phản ứng este hóa xảy ra. Tính số (g) este thu được sau phản ứng H% phản ứng = 65%
c) hh X gồm 2 axit A và B có công thức CnH2n+1COOH (0<n<6) (tính chất giống axit axetic). Cho 41,2 g hh tác dụng với vừa đủ 500 ml dd NaOH 1M. Xác định CTPT của 2 axit biết rằng trong hh tỉ lệ mol nA : nB = 1 : 4 và M A < M B
Câu 11. Điều kiện để metan tham gia phản ứng thế clo là
A. nhiệt độ. B. nhiệt độ và ánh sáng.
C. chất xúc tác. D. ánh sáng khuyếch tán.
Câu 12. Phản ứng biểu diễn đúng giữa metan và clo là
A. CH4 + Cl2 CH2Cl2 + H2. B. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl.
C. CH4 + Cl2 CH2 + 2HCl. D. 2CH4 + Cl2 2CH3Cl + H2.
Câu 13. Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 14. Hóa chất dùng để loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan là
A. dung dịch brom. B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric. D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 15. Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 16. Phản ứng giữa khí etilen với dung dịch nước brom thuộc loại phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng cộng. B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng trùng hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 17. Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 18. Khi đốt khí axetilen (C2H2), số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ là
A. 2: 1. B. 1: 2. C. 1: 3. D. 1: 1.
Câu 19. Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
A. CH3 - CH3. B. CH3 - Cl. C. CH CH. D. CH3 - OH.
Câu 20. 1 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ 2 mol brom trong dung dịch. Hiđrocacbon X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C3H6.
Câu 21. Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al4C3. B. CaC2. C. Ca. D. Na.
Câu 22. Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. C2H4. B. C2H2. C. CH4. D. C3H6.
Câu 23. Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ba "C≡C" trong phân tử?
A. CH4. B. C2H2. C. C3H6. D. C2H4.
- hợp chất là gì ? - chất nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng ?
1. Viết PTHH hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
a) CaC2 => C2H2 => C2H5OH => CH3COOH => CH3COOC2H5 => CH3COONA
b) C2H5OH => CH3COOH => CH3COONA => CH4 => CH3CL
2. Bằng phương pháp óa học hãy nhận biết các chất sau :
a) 5 chất khí : CH4 , C2H4 , O2,CO và CO2
b) 4 chất lỏng : Axit axetic, rượu etylic, dung dịch glucozo ,benzen3.
3. Cho 5ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với 26 gam kẽm
a) tính nồng độ ml của dung dịch axit
b) tính thể tích hidro ở đktc
c) tính khối lượng muối thu đc
d) để trung hòa 50ml dung dịch A cần bao nhiêu ml NaOH
........................................GIÚP MÌNH MỚI MÌNH CẦN MẤY DẠNG NÀY ĐỂ ÔN THI.......................................................