Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan Châu Á

AN

cho hình 5.1 sgk nêu nhận xét của em về gia tăng dân số của châu á trong những năm qua nguyên nhân và biện pháp khắc phục? :((

H24
16 tháng 10 2019 lúc 21:11

- Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.

- Dân số châu Á gấp 4,9 lần châu Phi (13,5%) và 117,7 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).

- Tỉ lệ gia tăng dân số châu Á khá cao và bằng mức gia tăng dân số thế giới với 1,3%, giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng nhanh liên tục, gấp 2,7 lần.



Bình luận (0)
HL
16 tháng 10 2019 lúc 21:08

trang bao nhiu bn

Bình luận (0)
TL
16 tháng 10 2019 lúc 21:21

+châu á có số dân đông nhất thế giới.

+phân bố không đồng đều,

ta có bảng sau:Dân số châu á qua các năm(triệu người).

châu/năm 1950 2000 2002
1402 3683 3766

tỉ lệ gia tăng tự nhiên(năm 2002):1,3%

Nhiều nước châu Á có tỉ lệ gia tăng dân số cao đã và đang thực hiện chính sách dân số nhằm hạn chế gia tăng nhanh dân số.Do đó tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể,ngang mức trung bình của thế giới.Điển hình là các nước Trung Quốc,Việt Nam,Thái Lan,.. đang thực hiện chính sách.

Bình luận (0)
DH
17 tháng 10 2019 lúc 0:38

* Về số dân:

- Dân số châu Á lớn nhất so với các châu lục khác và chiếm 60,6% dân số thế giới năm 2002.

- Dân số châu Á gấp 4,9 lần châu Phi (13,5%) và 117,7 lần châu lục có dân số ít nhất là châu Đại Dương (0,5%).

* Tốc độ gia tăng dân số:

- Châu Phi có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất (2,4%), giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng nhanh, gấp 3,8 lần.

- Tiếp đến là châu Mĩ với 1,4%, giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng gấp 2,5 lần.

- Tỉ lệ gia tăng dân số châu Á khá cao và bằng mức gia tăng dân số thế giới với 1,3%, giai đoạn 1950 – 2002 dân số tăng nhanh liên tục, gấp 2,7 lần.

- Châu Âu có tốc độ gia tăng dân số âm (0,1%), dân số già và nhiều quốc gia có nguy cơ suy giảm dân số (như Đức, Pháp...).

Bình luận (0)
HH
17 tháng 10 2019 lúc 19:33

trang ??? bn ạ!Tk mk vs,mk là new student

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LP
Xem chi tiết
PT
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết
BT
Xem chi tiết
CT
Xem chi tiết
SK
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
MH
Xem chi tiết