Bài 4. Lai hai cặp tính trạng

NK

Cho F1 giao phấn với 3 cây khác, thu được kết quả như sau

- Với cây 1 thu được 6,25% cây thấp quả vàng

- Với cây 2 thu được 75% cây cao quả đỏ và 25% cây cao quả vàng

- Với cây 3 thu được 75% cây cao quả đỏ và 25% cây thấp quả đỏ

Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và các gen nằm trên các NST thường khác nhau. Hãy biện luaanju và viết sơ đồ lai cho mỗi trường hợp

KE
13 tháng 8 2019 lúc 15:00

Vì các gen nằm trên các NST thuờng khác nhau nên các gen này chịu ảnh huởng của quy luật phân li độc lập

Ta thấy: Cây thân thấp quả vàng chiếm tỉ lệ 6.25% = 1/16 = 1/4 thấp x 1/4 vàng

Các tính trạng thấp và vàng lần luợt chiếm 1/4 nên đây là các tính trạng lặn. Vì vậy cây quả đỏ trội hoàn toàn so với cây quả vàng, cây thân cao trội hoàn toàn cây thân thấp

Quy uớc:

- A thân cao

- a thân thấp

- B quả đỏ

- b quả vàng

Cây F1 x Cây thứ 1 -> 1/16 thân thấp quả vàng = 1/4 thấp x 1/4 vàng (1/4 aa ; 1/4 bb)

Cây F1 x Cây thứ 1 -> 1/4 aa => Aa x aa hoặc aa x Aa

Cây F1 x Cây thứ nhất -> 1/4 bb => Bb x bb hoặc bb x Bb

=> Cây F1 x Cây thứ 1: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb hoặc aabb x AaBb hoặc aaBb x Aabb

Cây F1 x Cây thứ 3 -> 75% cao đỏ : 25% thấp đỏ = 100% đỏ (75% cao : 25% thấp) = 1 B- (3/4 A- : 1/4 aa)

F1 x Cây 3 => 1 B- => kiểu gen: Bb x BB hoặc BB x bb hoặc BB x BB

F1 x Cây 3 => 3/4 A- : 1/4 aa => kiểu gen Aa x Aa

Vậy F1 x Cây 3: AaBb x AaBB hoặc AaBB x Aabb hoặc AaBB x AaBB hoặc Aabb x AaBB hoặc AaBB x AaBb

F1 x Cây 2 => 75% cây cao quả đỏ : 25% cây cao quả vàng = 3/4 cao đỏ : 1/4 cao vàng = 1 cao (3/4 đỏ: 1/4 vàng) = 1 A- (3/4 B- : 1/4 bb)

F1 x Cây 2 => 1 A- => kiểu gen: Aa x AA hoặc AA x AA hoặc AA x aa

F1 x Cây 2 => 3/4 B- : 1/4 bb => kiểu gen Bb x Bb

Kiểu gen F1 x Cây 2: AABb x aaBb hoặc AaBb x AABb hoặc AABb x AABb hoặc aaBb x AABb hoặc AABb x AaBb

Vì kiểu gen của cây F1 là AaBb phù hợp với tất cả phép lai nên kiểu gen cây F1 là AaBb => kiểu gen các cây 1; 2; 3 lần luợt là AaBb, AABb, AaBB

Sơ đồ lai:

F1 x Cây thứ 2: AaBb x AaBb

GF1 AB: Ab: aB: ab AB: Ab: aB: ab

F2 Kiểu gen: 1 AABB: 2AaBB: 1 aaBB : 2 AABb: 4 AaBb: 2 aaBb: 1 AAbb: 2 Aabb: 1 aabb

Kiểu hình: 9 cao đỏ: 3 cao vàng: 3 thấp đỏ: 1 thấp vàng

F1 x Cây 2 AaBb x AABb

GF1 AB: Ab: aB: ab AB: Ab

F2 KG: 1 AABB: 2 AABb: 1 AAbb : 1 AaBB: 2 AaBb: 1 Aabb

KH: 75% cây cao quả đỏ: 25% cây thấp quả vàng

F1 x Cây 3 AaBb x AaBB

GF1 AB: Ab: aB: ab AB: aB

F2 KG: 1 AABB: 2 AaBB: 1 aaBB: 1 AABb: 2 AaBb: 1 aaBb

KH: 75% cây thân cao quả đỏ: 25% cây thân thấp quả đỏ

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
AH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
DG
Xem chi tiết
HD
Xem chi tiết
DT
Xem chi tiết
KV
Xem chi tiết
LT
Xem chi tiết