Địa lý Việt Nam

BK

Cho đoạn văn

Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, có tổng diện tích là 331.212 km2. Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, trong đó đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc dài hơn 1400 km, đường biên giới Việt Nam - Lào dài gần 2100 km và đường biên giới Việt Nam - Campuchia dài hơn 1100 km.

Vùng biển Việt Nam thuộc Biển Đông, có diện tích 1.000.000 km2 gấp 3 lần đất liền, tiếp giáp với Trung Quốc, Campuchia, Philippin, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.

Từ đoạn văn trên, em hãy cho biết:

a) Phần đất liền nước ta có diện tích là bao nhiêu và tiếp giáp với các quốc gia nào? Nước nào có đường biên giới chung dài nhất nước ta?

b) Hãy cho biết 1km2 trên đất liền nước ta ứng với bao nhiêu km2 trên biển thuộc chủ quyền nước ta?

LD
15 tháng 2 2017 lúc 12:02

a) Phần đất liền nước ta có diện tích là bao nhiêu và tiếp giáp với các quốc gia nào? Nước nào có đường biên giới chung dài nhất nước ta?

-Việt Nam có tổng diện tích là 331.212 km2.

-Tiếp giáp với các nước: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.

-Vùng biển VN tiếp giáp với Trung Quốc, Campuchia, Philippin, Malaixia, Brunây, Inđônêxia, Xingapo, Thái Lan.

-Lào là nước có đường biên giới chung dài nhất nước ta (2100km)

b) Hãy cho biết 1km2 trên đất liền nước ta ứng với bao nhiêu km2 trên biển thuộc chủ quyền nước ta?

1km2 trên đất liền nước ta ứng với khoảng 3 km2 trên biển thuộc chủ quyền nước ta

Bình luận (0)
BT
15 tháng 2 2017 lúc 17:11

1.Vùng đất Việt Nam gồm toàn bộ phần đất liền và các hải đảo, có tổng diện tích là 331.212 km2. Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, trong đó đường biên giới Việt Nam - Trung Quốc dài hơn 1400 km, đường biên giới Việt Nam - Lào dài gần 2100 km (dài nhất) và đường biên giới Việt Nam - Campuchia dài hơn 1100 km.

Bình luận (0)
BT
15 tháng 2 2017 lúc 17:14

2. 1km2 đất liền ứng với 3,02 km2 tren biển

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NA
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
CH
Xem chi tiết
ML
Xem chi tiết