Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

QC

Cho các nghĩa sau của tiếng đại :

1)to lớn

2) thay thế

3) đời , thế hệ

4) thời , thời kì

Hãy xắp xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm theo ý nghĩa của yếu tố đại :

đại châu, đại diện, đại lí, đại dương, đại chiến, đại ý, cận đại, đại từ, đại lộ, hiện đai, tứ đại đồng đường, đại biểu, cổ đại, đại biểu

CC
23 tháng 9 2016 lúc 9:08

to,lớn:đại dương,đại chiến,đại lộ,đại tài

thay,thay thế:đại từ,đại diện

đời,thế hệ:cổ đại,tứ đại đồng đường

thời kì,thời:hiện đại,cận đại,đại biểu

Bình luận (0)