Di truyền và Biến dị - Chương I. Các thí nghiệm của Menđen

AQ

Cho biết các cặp gen đều phân li độc lập.

a) Cá thể có KG AaBbDd khi giảm phân tạo ra các loại G theo tỉ lệ nào và có mấy loại G . ( có thể quy về công thức nào ) .

b)Cho cặp P có KG :

P : AaBbDd x aabbdd.

Xác định số KG , tỉ lệ KG , số KH , tỉ lệ KH ở F1 .

c) Cho cặp P : AaBbDd x AaBbdd .

Xác định giống câu b .

d ) Cho cặp P ; AaBbDd x AaBbDd .

Xác định giống câu b .

Mình cần gấp ạ ~ Cảm ơn mọi người . Giải bằng cách lớp 9 giúp mình với ạ !

PL
24 tháng 7 2018 lúc 15:49

a. AaBbDd khi giảm phân tạo ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau và bằng 1/8.

Công thức ở đây em có thể dùng đó là số loại giao tử được tạo ra sau khi giảm phân là 2k (k là số cặp gen dị hợp tử)

b. P: AaBbDd x aabbdd

Với những dạng bài như thế này sẽ tách riêng từng cặp để xét trước

+ Aa x aa \(\rightarrow\) 1Aa : 1aa (2 KG)

KH: 1 : 1 (2 KH)

+ Bb x bb \(\rightarrow\) 1Bb : 1bb

+ Dd x dd \(\rightarrow\) 1Dd : 1dd

Phép lai P sẽ cho ra: 8 kiểu gen và 8 KH với tỉ lệ bằng nhau và bằng 1/8

+ Câu c và câu d em cũng làm tương tự như vậy. tách riêng từng cặp

Tỉ lệ KG và KH của phép lai P chính bằng tích tỉ lệ KG và KH của từng cặp.

Bình luận (0)
PL
24 tháng 7 2018 lúc 15:58

a. AaBbDd

+ Aa giảm phân tạo ra 2 giao tử A và a

+ Tương tự với Bb và Dd

+ cơ thể có KG AaBbDd khi giảm phân sẽ cho ra 8 loại KG với tỉ lệ bằng nhau và bằng 1/8

+ Công thức em có thể dùng là số giao tử tạo ra sau giảm phân là 2k với k là số cặp dị hợp có trong KG (áp dụng cho quy luật phân li độc lập)

b. P: AaBbDd x aabbdd

+ với những dạng bài như thế này em tách riêng từng cặp ra để xét trước

+ Aa x aa \(\rightarrow\) 1Aa : 1aa (2 KG)

KH: 1 trội : 1 lặn (2 KH)

+ Tương tự với 2 cặp còn lại mỗi cặp cũng cho 2 KG và 2 KH

+ Số loại KG của phép lai là 2 . 2. 2 = 8 KG và 8 KH

+ Tỉ lệ KG và tỉ lệ KH của phép lai P sẽ bằng tích tỉ lệ KG và KH của từng cặp mà chúng ta xét riêng.

* Với câu c, d em cũng làm như vậy nha!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
GB
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
VD
Xem chi tiết
DH
Xem chi tiết
TH
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
QD
Xem chi tiết