Bài 2. Lai một cặp tính trạng

LN

cho A: quả tròn, a: quả dài, B: quả đỏ, b: quả xanh, D: quả ngọt, d: quả chua, các cặp gen phân li độc lập nhau.
1. không cần lập bảng, tìm số kiểu gen, tỉ lệ kiểu gen, số kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình đời F1 của các phép lai sau:
a/ P1 : AaBbDd \(\times\) aabbDd
b/ P2 : AaBbDd \(\times\) AaBbdd

2. Xét phép lai: P3 : AaBbdd \(\times\) aaBbDd
a/ không cần lập bảng, hãy xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu gen sau:

+ aabbdd

+AaBbDd

+ AabbDD

+ aaBBDd

b/ không cần lập bảng, hãy xác định tỉ lệ xuất hiện ở đời F1 từng kiểu hình sau:

+ (A-B-D-)

+ (aabbD-)

+ (A-bbD-)

NA
19 tháng 7 2017 lúc 18:05

1a. Số KG = 2.2.3 =12. Số KH = 2.2.2 = 8

TLKG = (1:1)(1:1)(1:2:1). TLKH = (1:1)(1:1)(3:1).

1b. Số KG = 3.3.2 =18. Số KH = 2.2.2 =8

TLKG = (1:2:1)(1:2:1)(1:1). TLKH = (3:1)(3:1)(1:1).

Bình luận (0)
NA
19 tháng 7 2017 lúc 18:08

2a. aabbdd = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16

AaBbDd = 1/2 x 2/4 x 1/2 = 1/8.

AabbDD = 1/2 x 1/4 x 0 = 0

aaBBDd = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16

2b. A-B-D- = 1/2 x 3/4 x 1/2 = 3/16

aabbD- = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16

A-bbD- = 1/2 x 1/4 x 1/2 = 1/16

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
LN
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NU
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
LN
Xem chi tiết
KA
Xem chi tiết