Cho 20g NaOH tác dụng với \(FeCl_3\) tạo ra \(Fe\left(OH\right)_3\) và NaCl
a) Tính khối lượng \(FeCl_3\) tham gia phản ứng
b) Tính khối lượng \(Fe\left(OH\right)_3\) và NaCl sinh ra
Có phương trình hoá học sau:
\(CaCO_{3\left(r\right)}\rightarrow^{t^o}CaO_{\left(r\right)}+CO_{2\left(k\right)}\)
a) Cần dùng bao nhiêu mol \(CaCO_3\) để điều chế được 11,2g CaO?
b) Muốn điều chế được 35g CaO cần dùng bao nhiêu gam \(CaCO_3\) ?
c) Nếu 0,5 mol \(CaCO_3\) tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít \(CO_2\) (đktc)?
d) Nếu thu được 33,6l \(CO_2\) ở đktc thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia và tạo thành sau phản ứng?
Bài 1:
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3↓
\(n_{NaOH}=\frac{20}{40}=0,5\left(mol\right)\)
a) Theo PT: \(n_{FeCl_3}=\frac{1}{3}n_{NaOH}=\frac{1}{3}\times0,5=\frac{1}{6}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{FeCl_3}=\frac{1}{6}\times162,5=27,083\left(g\right)\)
b) Theo pT: \(n_{NaCl}=n_{NaOH}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{NaCl}=0,5\times58,5=29,25\left(g\right)\)
Theo pT: \(n_{Fe\left(OH\right)_3}=n_{FeCl_3}=\frac{1}{6}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe\left(OH\right)_3}=\frac{1}{6}\times107=17,83\left(g\right)\)
Bài 2:
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + H2O
a) \(n_{CaO}=\frac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CaO}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,2\times100=20\left(g\right)\)
b) \(n_{CaO}=\frac{35}{56}=0,625\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CaO}=0,625\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,625\times100=62,5\left(g\right)\)
c) Theo pT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,5\times22,4=11,2\left(l\right)\)
d) \(n_{CO_2}=\frac{33,6}{22,4}=1,5\left(mol\right)\)
Theo pT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaCO_3}=1,5\times100=150\left(g\right)\)
Theo pT: \(n_{CaO}=n_{CO_2}=1,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaO}=1,5\times56=84\left(g\right)\)
Bài 2:
a)theo đề ta có : mCaO = 11,2 g
=> nCaO = 11,2 / 56 = 0,2 (mol)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
1mol..........1mol.........1mol
0,2mol.......0,2mol
Theo PT: nCaCO3 = nCaO = 0,2(mol)
⇒ mCaCO3 = 0,2 × 100 = 20(g)
b) ta có : mCaO = 35g
=> nCaO = 35/56 = 0,625(mol)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
1mol..........1mol.........1mol
0,625mol....0,625mol
Theo PT : nCaCO3 = nCaO =0,625(mol)
⇒ mCaCO3 = 0,625 × 100 = 62,5(g)
c)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
1mol..........1mol.........1mol
0,5mol.....0,5mol........0,5mol
Theo pT : nCO2 = nCaCO3 = 0,5(mol)
⇒VCO2 = 0,5 × 22,4 = 11,2(l)
d) ta có : nCO2 = 33,6/22,4 = 1,5(mol)
CaCO3 \(\underrightarrow{to}\) CaO + CO2
1mol..........1mol.........1mol
1,5mol......1,5mol.....1,5mol
Theo pT:
+) nCaCO3 = nCO2 = 1,5(mol)
⇒ mCaCO3 = 1,5 × 100 = 150(g)
+) nCaO = nCO2 = 1,5(mol)
⇒mCaO = 1,5 × 56 = 84(g)
Bài 1:
a) theo đề ta có : mNaOH = 20g
=> nNaOH = 20 / 40 = 0,5(mol)
pthh:
3NaOH + FeCl3 -> Fe(OH)3 + 3NaCl
3mol............1mol..........1mol.............3mol
0,5mol........\(\frac{1}{6}\)mol..........\(\frac{1}{6}\)mol.........0,5mol
theo pt : nFeCl3 = \(\frac{1}{3}\)nNaOH = \(\frac{1}{6}\)mol
=> mFeCl3 = \(\frac{1}{6}\). 162,5 = 27,083 g
b) theo pt :
+> nFe(OH)3 = \(\frac{1}{6}\)mol
=> mFe(OH)3 = \(\frac{1}{6}\) . 107 = 17,83 g
+> nNaCl = 0,5mol
=> mNaCl = 0,5 . 58,5 = 29,25g