Chương I. Các loại hợp chất vô cơ

TB

Cho 10g CaCo3 tác dụng vừa đủ với HCl 10% thu được CaCl2, khí CO2 và H2O
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng dung dịch tham gia phản ứng
c) Tính V(khí CO2) ở đktc
d) Tính nồng độ % CaCl2

H2
24 tháng 8 2018 lúc 18:34

nCaCO3 = \(\dfrac{m}{M}\)=\(\dfrac{10}{100}\)= 0,1 (mol)

a. PTHH:

CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

1 : 2 : 1 : 1 : 1 (mol)

0,1 : 0,2 : 0,1 : 0,1 : 0,1 (mol)

b. mHCl = n.M = 0,2.36,5 = 7,3 (g)

mdd HCl = \(\dfrac{m_{ct}.100\%}{C\%}\)=\(\dfrac{7,3.100}{10}\)= 73 (g)

mdd (pư) = 10 + 73 = 83 (g)

c. VCO2 (đktc) = n.22,4 = 0,1.22,4 = 2,24 (l)

d. mCaCl2 = n.M = 0,1.111 = 11,1 (g)

mdd (sau pư) = mdd (pư) - mCO2 = 83 + (0,1.44) = 87,4 (g)

C% = \(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\).100% = \(\dfrac{11,1}{87,4}\).100% = 12,7%

Bình luận (0)
PC
24 tháng 8 2018 lúc 20:01

a) PTHH: CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O

b) \(n_{CaCO_3}=\dfrac{10}{100}=0,1\left(mol\right)\)

Theo PT: \(n_{HCl}=2n_{CaCO_3}=2\times0,1=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{HCl}=0,2\times36,5=7,3\left(g\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddHCl}=\dfrac{7,3\times100\%}{10\%}=73\left(g\right)\)

c) Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow V_{CO_2}=0,1\times22,4=2,24\left(l\right)\)

\(m_{CO_2}=0,1\times44=4,4\left(g\right)\)

d) Theo PT: \(n_{CaCl_2}=n_{CaCO_3}=0,1\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{CaCl_2}=0,1\times111=11,1\left(g\right)\)

\(m_{dd}=10+73-4,4=78,6\left(g\right)\)

\(\Rightarrow C\%_{CaCl_2}=\dfrac{11,1}{78,6}\times100\%=14,12\%\)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
NN
Xem chi tiết
HM
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
NC
Xem chi tiết
VQ
Xem chi tiết
ND
Xem chi tiết
JT
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết
LL
Xem chi tiết