CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

PM

Cho 1 lượng khí Clo dư tác dụng với 9,2g kim loại sinh ra 23,4g muối kim loại hóa trị I . Hãy xác định của kim loại I và muối kim loại đó

MH
25 tháng 5 2017 lúc 15:57

Gọi a là số mol khí Clo phản ứng

Phương trình phản ứng

\(Cl_2+2X\rightarrow2XCl\)

a------>2a------->2a

.........\(\dfrac{9,2}{M_X}\)......\(\dfrac{23,4}{M_X+35,5}\)

Từ phương trình ta thấy số mol của Kim loại và muối bằng nhau nên:

=> 9,2MX + 326,6 = 23,4MX

=> 326,6 = 14,2MX

=> MX =23 ( là kim loại Na )

Vậy kim loại đó là Natri

Muối của kim loại là NaCl

Bình luận (0)
TB
25 tháng 5 2017 lúc 16:00

Giải:

Gọi kim loại hóa trị I là A

PTHH: 2A + Cl2 ----> 2ACl

Theo định luật bảo toàn khối lượng:

mA + m\(Cl_2\)= m\(ACl\)

=> m\(Cl_2\)= \(m_{ACl}-m_A\)= \(23,4-9,2=14,2\left(gam\right)\)

=> n\(Cl_2\) = \(\dfrac{14,2}{71}=0,2\left(mol\right)\)

Theo PTHH: nA= 2n\(Cl_2\) = 2.0,2 = 0,4 (mol)

MA = \(\dfrac{9,2}{0,4}\)= 23 (g/mol)

=> Kim loại hóa trị I là: Na

=> Muối của kim loại là: NaCl

Bình luận (0)
ND
25 tháng 5 2017 lúc 16:07

- Gọi kim loại hóa trị I cần tìm là A.

PTHH: 2A+ Cl2 (dư) -> 2ACl

Ta có: \(n_A=\dfrac{9,2}{M_A};n_{ACl}=\dfrac{23,4}{M_A+35,5}\)

Theo PTHH \(n_A=n_{ACl}\\ < =>\dfrac{9,2}{M_A}=\dfrac{23,4}{M_A+35,5}\\ < =>9,2.\left(M_A+35,5\right)=23,4M_A\\ < =>9,2M_A+326,6=23,4M_A\\ < =>326,6=23,4M_A-9,2M_A\\ < =>326,6=14,2M_A\\ =>M_A=\dfrac{326,6}{14,2}=23\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)

=>Kim loại A(I) cần tìm là natri (Na=23)

=> CTHH của muối : NaCl (tên: natri clorua hay muối ăn).

Bình luận (0)
H24
25 tháng 5 2017 lúc 16:33

Gọi R là tên của kim loại có hóa trị (I)

Ta có pthh

2R + Cl2 \(\rightarrow\)2RCl

Theo ĐLBTKL ta có :

mR + mCl2 = mRCl

-> mCl2=mRCl - mR = 23,4 - 9,2 = 14,2 g

->nCl2=\(\dfrac{14,2}{71}=0,2\left(mol\right)\)

Theo pthh

nR=2nCl2=2.0,2=0,4 mol

-> MR = \(\dfrac{mR}{nR}=\dfrac{9,2}{0,4}=23\left(\dfrac{g}{mol}\right)\) (nhận )

Vậy kim loại R có hóa trị I cần tìm là Na (natri)

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
IN
Xem chi tiết
07
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
OF
Xem chi tiết
LD
Xem chi tiết
MN
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
PM
Xem chi tiết