Thực hành tiếng Việt bài 9

H24

Chỉ ra sự khác biệt về nghĩa giữa các yếu tố Hán Việt dưới đây:

đồng: đồng âm, đồng bào, đồng ca / đồng dao, mục đồng, thần đồng.

giai: giai nhân, giai phẩm, giai thoại / giai cấp, giai đoạn, giai tầng / giai lão, bách niên giai lão.

- minh: minh châu, minh quân, minh tinh / chúng minh, thuyết minh, minh oan / đồng minh, liên minh.

tânlễ tân, tân khách, tiếp tân / tân binh, tân dược, tân thời.

- vịđịnh vị, hoán vị, kế vị / vị ốc, vị tha / vị lai, vị tất, vị thành niên.

H24
30 tháng 8 lúc 13:50

- Từ "Đồng":

Đồng âm: âm giống nhau nhưng có nghĩa khác nhau.

Đồng bào: người cùng dòng huyết.

Đồng ca: hát chung một bài ca.

Đồng dao: cùng một điệu nhịp, khích lệ nhau.

Mục đồng: trẻ em chăn gia súc.

Thần đồng: người có tài năng vượt trội.

- Từ "Giai":

Giai nhân: người phụ nữ tài sắc vượt trội.

Giai phẩm: phẩm chất tốt đẹp của người.

Giai thoại: câu chuyện huyền bí, truyền kỳ.

Giai cấp: tầng lớp xã hội.

Giai đoạn: giai đoạn.

Giai tầng: tầng lớp xã hội.

Giai lão: người cao tuổi, lão luyện.

Bách niên giai lão: người sống được trăm tuổi.

- Từ "Minh":

Minh châu: viên ngọc sáng.

Minh quân: ông vua sáng suốt.

Minh tinh: ngôi sao nổi tiếng.

Chứng minh: xác định căn cứ đó là đúng hay sai, có hay không.

Thuyết minh: giải thích, làm rõ.

Minh oan: rõ ràng, công bằng.

Đồng minh: Cùng đứng về một phía, liên kết với nhau để hành động vì mục đích chung.

Liên minh: Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung

- Từ "Tân":

Lễ tân: người đón tiếp.

Tiếp tân: đón tiếp, chào đón.

Tân khách: khách mới, người đến mới.

Tân binh: người lính mới.

Tân dược: loại thuốc mới.

Tân thời: thời đại mới.

- Từ "Vị":

Định vị: xác định vị trí.

Hoán vị: sắp xếp lại theo thứ tự khác.

Kế vị: người thừa kế vị trí.

Vị quốc: vì quốc gia, đất nước.

Vị tha: lòng từ bi, sự thông cảm.

Vị lai: tương lai.

Vị tất: vĩnh viễn, mãi mãi.

Vị thành niên: tuổi trẻ.

Bình luận (0)