Câu 23: Đông Nam Á là cầu nối của hai châu lục nào?
A. Châu Á và châu Phi. | B. Châu Á và châu Âu. |
C. Châu Á và châu Mĩ. | D. Châu Á và Châu Đại Dương. |
Câu 24: Sự tăng trưởng kinh tế khá nhanh của các nước trong khu vực Đông Nam Á không phải do
A. nguồn nhân công rẻ, dồi dào. | B. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú. |
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. | D. tranh thủ vốn và công nghệ của nước ngoài. |
Sự phát triển kinh tế- xã hội không đều giữa các nước châu á đã gây ra những trở ngại gì?
Câu 15. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm địa hình của châu Á?
A. Có nhiều nhiều đồng bằng rộng lớn bậc nhất thế giới.
B. Địa hình bị chia cắt phức tạp.
C. Núi và cao nguyên cao tập trung ở trung tâm châu lục.
D. Toàn bộ lãnh thổ là khối cao nguyên khổng lồ.
Câu 18: Dãy núi nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Xai-an. B. An- tai. C. Xta-no-voi. D. Pi-re-ne.
Câu 19: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á?
A. Tu-ran. B. La-nốt. C. Tây Xi-bi-a. D. Lưỡng Hà.
Câu 20: Đồng bằng nào sau đây không thuộc châu Á ?
A. Tây Xi-bi-a. B. Tu-ran. C. Pam-pa. D. Ấn Hằng.
Câu 21. Nhận xét nào sau đây không đúng về khí hậu châu Á?
A. Có đầy đủ các đới khí hậu.
B. Các đới khí hậu phân thành nhiều kiểu khác nhau
C. Phổ biến là các kiểu khí hậu gió mùa và các kiểu khí hậu lục địa.
D. Phổ biến kiểu khi hậu cực và cận cực.
Câu 22. Một trong hai kiểu khí hậu châu Á phổ biển của châu Á là
A. khí hậu núi cao. B. khí hậu Địa Trung Hải.
C. khí hậu lục địa. D. khí hậu cực và cận cực.
Dựa vào bảng 16.3 ( SGK Địa lí 8, trang 57 ), em hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện số lợn và số trâu của khu vực Đông Nam Á và châu Á so với thế giới
1. Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A. 9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
2. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương.
Câu 39: Cho bảng số liệu
Diện tích và dân số một số khu vực châu Á giai đoạn 2001 - 2020
Khu vực | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (triệu người) | ||
2001 | 2017 | 2020 | ||
Đông Á | 11762 | 1502 | 1625 | 1678 |
Nam Á | 4489 | 1356 | 1885 | 1940 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | 644 | 669 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 | 269 | 275 |
Trung Á | 4002 | 56 | 71 | 74 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số cao nhất. |
B. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số thấp nhất. |
C. Dân số khu vực Đông Nam Á tăng đều trong giai đoạn 2001 -2020. |
D. Khu vực Đông Nam Á có diện tích nhỏ nhất. |
Câu 40: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. | B. Mi-an-ma. | C. Thái Lan. | D. Việt Nam. |
Lào và Cam-pu-Chia nước nào có nhiều điều kiện phát triển thuận lợi hơn ? Nêu ít nhất 4 ý để chứng minh điều đó ?
Vai trò điều tiết nước của hồ có những ảnh hưởng nào?
Vai trò điều tiết nước của hồ có những ảnh hưởng nào?