cho bảng số liệu cơ cấu GDP của việt nam năm 2000
nông nghiệp công nghiệp dịch vụ
24,3 36,6 39,1
a)vẽ biểu đề hình tròn thể hiện cơ cấu gdp cửa vn năm 2000
B) nhận xét
CHO BẢNG SỐ LIỆU THỂ HIỆN SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010.
Năm | 2000 | 2010 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 108356 | 407647 |
Công nghiệp-Xây dựng | 162220 | 824904 |
Dịch vụ | 171070 | 925277 |
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2000 và 2010
2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta trong giai đoạn trên
Cho bảng số liệu sau :
Bảng : Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước cuat Việt Nam năm 1990 và năm 2007 ( % )
Năm | 1990 | 2007 |
Nông nghiệp | 38,7 | 20,3 |
Công nghiệp | 22,7 | 41,5 |
Dịch vụ | 38,6 | 38,2 |
a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế nước ta giai đoạn 1990 - 2007
b, Nhận xét và giải thích
Cho bảng số liệu dưới đây về cơ cấu theo tuổi của dân số nước ta năm 1979- 1999, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu theo tuổi của dân số nước ta năm 1979- 1999.
Cơ cấu theo tuổi của dân số Việt Nam (Đơn vị % trong tổng số dân )
nhóm tuổi | 1979 | 1989 | 1999 |
dưới 15 | 42,6 | 39 | 33,1 |
từ 15-60 | 50,4 | 53,8 | 59,3 |
trên 60 | 7 | 7,2 | 7,6 |
tổng | 100 | 100 | 100 |
Dựa vào bảng 22.1 (SGK trang 79), hãy vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của hai năm 1990 và 2000 và rút ra nhận xét.
Dựa vào bảng số liệu dưới đây hãy vẽ biểu đồ cột ghép thể hiện sự tăng trưởng kinh
tế nước ta trong thời gian 1976-2005 (Đơn vị %/năm )
Năm,giai đoạn | 76/80 | 1988 | 1992 | 1994 | 1999 | 2002 | 2004 | 2005 |
GDP | 0,2 | 5,1 | 8,3 | 8,4 | 4,8 | 7,04 | 7,8 | 8,2 |
công nghiệp-xây dựng | 0,6 | 3,3 | 12,6 | 14,4 | 7,7 | 14,5 | 12,5 | 13,5 |
nông-lâm-ngư nghiệp | 2 | 3,9 | 6,3 | 3,9 | 5,2 | 5,8 | 5,2 | 4,85 |
Cho bảng số liệu sau: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) bình quân đầu người của một số nước ĐNÁ, giai đoạn 2005-2008(Đơn vị USD)
Quốc gia | Năm 2005 | Năm 2008 |
Phi-lip-pin | 1155.9 | 1847.4 |
Xin-ga-po | 28351.5 | 37597.3 |
Thái Lan | 2674.2 | 4042.8 |
Việt Nam | 642.0 | 1052.0 |
Hãy nhận xét về thu nhập bình quân đầu người của một số nước ĐNÁ giai đoạn 2005-2008
Cho bảng số liệu sau :
Nhóm đất | Tỉ lệ |
Feralit đồi núi thấp | 65 |
Mùn núi cao | 11 |
Phù sa | 24 |
a) Vẽ biểu đồ hình ròn thể hiện cơ cấu các nhóm đất chính của nước ta
b) Qua biểu đồ rút ra nhận xét cần thiết và giải thích
cơ cấu diện tích của ba nhóm đất ở nước ta
Nhóm đất chính | tỉ lệ (%)so với diện tích đất tự nhiên |
đất feralit đồi núi thấp | 65 |
đất mùn núi cao | 11 |
đất phù sa | 24 |
tổng số | 100 |
a)vẽ biều đồ thích hợp thể cơ cấu diện tichs của ba nhóm đất ở nước ta
b)rút ra nhận xét