Bài 51. Nấm

SK

Câu 3: Kể tên 1 số nấm có ích và nấm có hại cho người?

NL
4 tháng 4 2017 lúc 22:47

- Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi. nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây. nấm độc đỏ, nấm độc đen...



Bình luận (0)
ND
4 tháng 4 2017 lúc 22:47

- Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi. nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây. nấm độc đỏ, nấm độc đen...



Bình luận (0)
TP
4 tháng 4 2017 lúc 23:06

Câu 3: Kể tên 1 số nấm có ích và nấm có hại cho người?

Trả lời:- Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi. nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây. nấm độc đỏ, nấm độc đen...



Bình luận (0)
VA
5 tháng 4 2017 lúc 17:20

có lợi:nấm hương , nấm sò , nấm linh chi, nấm rơm,..

có hại:nấm tán bay,nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây

Bình luận (0)
H24
5 tháng 4 2017 lúc 18:35

Trả lời:

- Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi. nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây. nấm độc đỏ, nấm độc đen...ngaingung


Bình luận (0)
TM
5 tháng 4 2017 lúc 18:39

Trả lời:

Có lợi: Nấm hương, nấm sò, nấm linh chi, nấm rơm,...

Có hại: Nấm tán bay, nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây,...

Bình luận (0)
NQ
5 tháng 4 2017 lúc 19:47

- Nấm có lợi : nấm hương, nấm sò, nấm linh chi, nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại : nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây, nấm độc đỏ, nấm độc đen...

Bình luận (0)
PA
6 tháng 4 2017 lúc 19:25

*Nấm có ích : nấm hương, nấm linh chi, mộc nhĩ, nấm rơm, nấm sò,...

*Nấm có hại : nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây, nấm độc đen, nấm độc đỏ,...

Bình luận (0)
CM
7 tháng 4 2017 lúc 7:39

- Nấm có lợi: nấm bào ngư, nấm linh chi, nấm hương, nấm rơm, nấm sò,...

-Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây, nấm lim, nấm độc đỏ, nấm độc đen,...

Bình luận (0)
TS
7 tháng 4 2017 lúc 21:43

-Nấm có lợi: nấm hương, nấm linh chi, nấm rơm, mộc nhĩ, nấm kim châm, ...

-Nấm có hại: nấm mọc thển bắp ngô, mọc trên củ khoai tây, nấm lạ,...

Bình luận (0)
TH
11 tháng 4 2017 lúc 22:11

Nấm có lợi: linh chi, nấm hương, nấm sò, mộc nhĩ, nấm rơm,...

Nấm có hại: nấm độc đỏ, nẫm độc đen, nấm mốc,...

Bình luận (0)
H24
17 tháng 4 2017 lúc 16:29

Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi, nấm rơm, mộc nhĩ, mốc xanh, men bia, nấm gan bò...

Nấm có hại: nấm von, nấm than ngô, nấm độc đỏ, nấm độc đen, nấm lim...

Bình luận (0)
DT
21 tháng 4 2017 lúc 19:00

loi:nam huong ,nam so,nam linh chi

hai:nam von nam than, nam mocthanghoathanghoayeuvuiuccheeoeo

Bình luận (0)
H24
23 tháng 4 2018 lúc 19:14

- Nấm có ích : nấm rơm , nấm sò , nấm hương , nấm mọc nhĩ , nấm linh chi ,nấm báo mưa , men bia ,.....

- Nấm có hại : nấm kí sinh , nấm độc đỏ , nấm độc đen , nấm lim , nấm độc tán trắng , nấm độc trắng hình tròn , nấm mũ khía nâu xám , nấm ô tán trắng phiến xanh ,....

Bình luận (0)
PL
4 tháng 5 2018 lúc 20:20

- Nấm có lợi: nấm hương, nấm sò, nấm linh chi. nấm rơm, mộc nhĩ...

- Nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây. nấm độc đỏ, nấm độc đen...

Bình luận (0)
NM
11 tháng 3 2019 lúc 21:28

-Nấm có ích:

Ví dụ: nấm rơm, mộc nhĩ, nấm linh chi, nấm sò, mốc xanh, men bia...

-Nấm có hại:

Ví dụ: nấm than ngô, nấm von, nấm rừng....

Bình luận (0)
HH
17 tháng 5 2019 lúc 14:48

-Nấm có ích: nấm tai mèo, nấm hương, nấm mỡ, nấm rơm

-Nấm có hại: nấm độc, nấm kí sinh, nấm hoại sinh

Bình luận (0)
NN
7 tháng 6 2019 lúc 13:42

nấm có lợi :nấm rơm, nấm mộc nhĩ, nấm kim châm. nấm hương, lấm linh chi ,.....

nấm có hại: nấm gây bệnh ở bắp, ngô, nấm gây bệnh ở lá và củ khoai tây, khoai lang, nấm độc các loại,...

Bình luận (0)
AT
23 tháng 1 2020 lúc 21:14

nấm có ích: nấm linh chi , nấm hương, mộc nhĩ, nấm sò...

nấm có hại:nấm răng quỷ, nấm độc đỏ,nấm độc xanh đen,nấm ô tán trắng phiến xanh...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
TB
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
EV
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
AU
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
LC
Xem chi tiết
DC
Xem chi tiết